KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi 
Tìm thấy  53  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1 2       Sắp xếp theo :     Hiển thị:    
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bài giảng thể lệ và qui trình khai thác dịch vụ tiết kiệm bưu điện . - Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông. 2001. - 75 tr.: 30 cm.
2Bán hàng và quản trị bán hàng của doanh nghiệp bưu điện / Nguyễn Thượng Thái . - Hà Nội : Bưu điện, 2007. - 285tr. ; 21cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01147-VM/01156
  • 3Báo cáo đề tài quy hoạch phát triển mạng viễn thông bưu điện tỉnh Cao Bằng:Mã số:020-2000-TCT-AP-VT-02 . - Cao Bằng: Bưu điện tỉnh Cao Bằng. 2001. - 85tr: 30cm.
    4Các dịch vụ viễn thông . - H.: Bưu điện. 1998. - 187tr: 21cm.
    5Cẩm nang truyền thông thoại và số liệu . - Hà Nội : Bưu điện, 1999. - 880 tr : hình vẽ ; 27 cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01383-VM/01387
  • 6Chăm sóc khách hàng bưu điện / Nguyễn Quang Hưng . - Tái bản có bổ sung chỉnh sửa. - Hà Nội : Bưu điện, 2008. - 157 tr. ; 21 cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01309-VM/01318
  • 7Chuyển đổi ngành bưu chính của một số quốc gia trên thế giới / C.b : Nguyễn Xuân Vinh, B.s : Nguyễn Thị Minh Huyền . - Hà Nội : Bưu điện, 2003. - 250 tr. ; 21 cm.
  • Thông tin xếp giá: VG/25702-VG/25726
  • 8Chương trình quản lý kế toán thu kinh doanh và bưu điện phí . - Long An.: Bưu điện Long An. 2001. - 14tr: 30cm.
    9Công tác tiền lương tại Bưu điện tỉnh Ninh Bình : Luận văn ThS. Quản trị kinh doanh : 83 40 10 1 / Nguyễn Thu Hường ; Nghd. : PGS.TS. Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - 89 tr. ; 30 cm. + Tóm tắt + CD.
  • Thông tin xếp giá: VL/02119
  • 10Cơ sở hạ tầng Việt Nam 10 năm đổi mới (1985-1995): Infrastructures of vietnam in 10 years of renovation (1985-1995) . - H.: Thống kê. 1996. - 281tr: 21cm.
    11Dịch vụ ngân hàng trong kinh doanh bưu chính viễn thông / Phan Văn Thường . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 284 tr ; 21 cm.
  • Thông tin xếp giá: VG/25777-VG/25796
  • 12Giai điệu thời gian . - H.: Bưu điện. 2002. - 345tr: 19cm.
    13Giao dịch viên bưu điện . - H: [K.nxb]. 1992. - 137tr: 20cm.
    14Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Bưu điện Thành phố Hà Nội trong lĩnh vực dịch vụ viễn thông : Luận văn ThS Kinh tế : Quản trị kinh doanh : 60 34 05 / Nguyễn Thị Kim Giao ; Nghd. : TS Ngô Kim Thanh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 101 tr. ; 30 cm.
  • Thông tin xếp giá: VL/00354
  • 15Hệ thống tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật chức danh nghề sản xuất Bưu điện . - H.: Bưu điện. 2000. - 342tr: 21cm.
  • Thông tin xếp giá: Đ/CX/VV 369-Đ/CX/VV 373
  • 16Hội thi giao dịch viên bưu điện năm 1995 . - H.: Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. 1996. - 191tr: 21cm.
    17Kế toán kinh doanh bưu điện: Hệ trung học . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông: . 1992. - 197 tr.: 30 cm.
    18Kinh tế bưu điện trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường / C.b: Nguyễn Xuân Vinh ; B.s : Phan Thị Hồng Minh, Hoàng Minh Thu ; H.đ : Nguyễn Văn Sinh . - Hà Nội : Bưu điện, 2000. - 334 tr ; 21 cm.
  • Thông tin xếp giá: VG/25762-VG/25776
  • 19Kinh tế bưu điện: Hệ Cao đẳng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1998. - 86 tr.: 30 cm.
    20Kinh tế quản lý xí nghiệp bưu điện: Hệ cao đẳng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1996. - 59 tr.: 30 cm.
    21Lập phương án phát triển mạng viễn thông bưu điện tỉnh miền núi Thái nguyên giai đoạn 2000-2005: Mã số: 160-2000-TCT-AP-VT-02 . - Thái Nguyên: Bưu điện tỉnh Thái Nguyên. 2000. - 75 tr.: 30 cm.
    22Lịch sử bưu điện Việt Nam. T.2:(Thời kỳ 1954-1976) . - H.: Bưu điện. 1998. - 732tr: 21cm.
    23Marketing bưu điện: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. 1996. - 26 tr.: 30 cm.
    24Mạng số liệu = Data Networks. Tập 2/ B.d : Lê Thanh Dũng ; H.đ : Thái Hồng Nhị, Trần Hoàng Lương . - Hà Nội : Khoa học kỹ thuật, 1993. - 189 tr. : hình vẽ; 27 cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01454-VM/01458
  • 25Một số kinh nghiệm quản lý kinh tế bưu điện Trung Quốc . - H.: Bưu điện. 1999. - 307tr : bảng, hình vẽ: 19cm.
    26Nghệ thuật kinh doanh của giao dịch viên bưu điện: tài liệu tham khảo . - [K.đ]: [K.nxb]. 1992. - 84tr: 20cm.
    27Nghiên cứu áp dụng các biện pháp chống sét và điện áp cao đến các thiết bị viễn thông đến các đài trạm của bưu điện tỉnh Lâm Đồng: Mã số: 079-97-TCT . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 45tr: 30cm.
    28Nghiên cứu chế tạo bộ tính cước tập trung bằng máy vi tính cho 7 cabin tại các giao dịch bưu điện:Mã số:076-96-TCT-P . - Ninh Thuận.: Bưu điện Ninh Thuận. 1996. - 50tr: 30cm.
    29Nghiên cứu chọn giải pháp kinh tế kỹ thuật hợp lý để phát triển hệ thống VSAT phục vụ cho thông tin nông thôn và điểm bưu điện văn hoá xã: Mã số:077-2000-TCT-AP-VT-05 . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 114tr: 30cm.
    30Nghiên cứu phương pháp xây dựng quy hoạch và cấu trúc mạng viễn thông cho bưu điện cấp tỉnh thành Việt Nam, cụ thể hoá trên mạng viễn thông Hà Nội : Luận án TS kỹ thuật / Bùi Thiên Hà; Nghd : TS Nguyễn Minh Dân, TS Nguyễn Minh Hồng . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2002. - 113 tr. ; 30 cm.
  • Thông tin xếp giá: VLa/00017