1 |  | Bài giảng thể lệ và qui trình khai thác dịch vụ tiết kiệm bưu điện . - Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông. 2001. - 75 tr.: 30 cm. |
2 |  | Bán hàng và quản trị bán hàng của doanh nghiệp bưu điện / Nguyễn Thượng Thái . - Hà Nội : Bưu điện, 2007. - 285tr. ; 21cm. Thông tin xếp giá: VM/01147-VM/01156 |
3 |  | Báo cáo đề tài quy hoạch phát triển mạng viễn thông bưu điện tỉnh Cao Bằng:Mã số:020-2000-TCT-AP-VT-02 . - Cao Bằng: Bưu điện tỉnh Cao Bằng. 2001. - 85tr: 30cm. |
4 |  | Các dịch vụ viễn thông . - H.: Bưu điện. 1998. - 187tr: 21cm. |
5 |  | Cẩm nang truyền thông thoại và số liệu . - Hà Nội : Bưu điện, 1999. - 880 tr : hình vẽ ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/01383-VM/01387 |
6 |  | Chăm sóc khách hàng bưu điện / Nguyễn Quang Hưng . - Tái bản có bổ sung chỉnh sửa. - Hà Nội : Bưu điện, 2008. - 157 tr. ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VM/01309-VM/01318 |
7 |  | Chuyển đổi ngành bưu chính của một số quốc gia trên thế giới / C.b : Nguyễn Xuân Vinh, B.s : Nguyễn Thị Minh Huyền . - Hà Nội : Bưu điện, 2003. - 250 tr. ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VG/25702-VG/25726 |
8 |  | Chương trình quản lý kế toán thu kinh doanh và bưu điện phí . - Long An.: Bưu điện Long An. 2001. - 14tr: 30cm. |
9 |  | Công tác tiền lương tại Bưu điện tỉnh Ninh Bình : Luận văn ThS. Quản trị kinh doanh : 83 40 10 1 / Nguyễn Thu Hường ; Nghd. : PGS.TS. Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - 89 tr. ; 30 cm. + Tóm tắt + CD. Thông tin xếp giá: VL/02119 |
10 |  | Cơ sở hạ tầng Việt Nam 10 năm đổi mới (1985-1995): Infrastructures of vietnam in 10 years of renovation (1985-1995) . - H.: Thống kê. 1996. - 281tr: 21cm. |
11 |  | Dịch vụ ngân hàng trong kinh doanh bưu chính viễn thông / Phan Văn Thường . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 284 tr ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VG/25777-VG/25796 |
12 |  | Giai điệu thời gian . - H.: Bưu điện. 2002. - 345tr: 19cm. |
13 |  | Giao dịch viên bưu điện . - H: [K.nxb]. 1992. - 137tr: 20cm. |
14 |  | Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Bưu điện Thành phố Hà Nội trong lĩnh vực dịch vụ viễn thông : Luận văn ThS Kinh tế : Quản trị kinh doanh : 60 34 05 / Nguyễn Thị Kim Giao ; Nghd. : TS Ngô Kim Thanh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 101 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VL/00354 |
15 |  | Hệ thống tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật chức danh nghề sản xuất Bưu điện . - H.: Bưu điện. 2000. - 342tr: 21cm. Thông tin xếp giá: Đ/CX/VV 369-Đ/CX/VV 373 |
16 |  | Hội thi giao dịch viên bưu điện năm 1995 . - H.: Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. 1996. - 191tr: 21cm. |
17 |  | Kế toán kinh doanh bưu điện: Hệ trung học . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông: . 1992. - 197 tr.: 30 cm. |
18 |  | Kinh tế bưu điện trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường / C.b: Nguyễn Xuân Vinh ; B.s : Phan Thị Hồng Minh, Hoàng Minh Thu ; H.đ : Nguyễn Văn Sinh . - Hà Nội : Bưu điện, 2000. - 334 tr ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VG/25762-VG/25776 |
19 |  | Kinh tế bưu điện: Hệ Cao đẳng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1998. - 86 tr.: 30 cm. |
20 |  | Kinh tế quản lý xí nghiệp bưu điện: Hệ cao đẳng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1996. - 59 tr.: 30 cm. |
21 |  | Lập phương án phát triển mạng viễn thông bưu điện tỉnh miền núi Thái nguyên giai đoạn 2000-2005: Mã số: 160-2000-TCT-AP-VT-02 . - Thái Nguyên: Bưu điện tỉnh Thái Nguyên. 2000. - 75 tr.: 30 cm. |
22 |  | Lịch sử bưu điện Việt Nam. T.2:(Thời kỳ 1954-1976) . - H.: Bưu điện. 1998. - 732tr: 21cm. |
23 |  | Marketing bưu điện: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. 1996. - 26 tr.: 30 cm. |
24 |  | Mạng số liệu = Data Networks. Tập 2/ B.d : Lê Thanh Dũng ; H.đ : Thái Hồng Nhị, Trần Hoàng Lương . - Hà Nội : Khoa học kỹ thuật, 1993. - 189 tr. : hình vẽ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/01454-VM/01458 |
25 |  | Một số kinh nghiệm quản lý kinh tế bưu điện Trung Quốc . - H.: Bưu điện. 1999. - 307tr : bảng, hình vẽ: 19cm. |
26 |  | Nghệ thuật kinh doanh của giao dịch viên bưu điện: tài liệu tham khảo . - [K.đ]: [K.nxb]. 1992. - 84tr: 20cm. |
27 |  | Nghiên cứu áp dụng các biện pháp chống sét và điện áp cao đến các thiết bị viễn thông đến các đài trạm của bưu điện tỉnh Lâm Đồng: Mã số: 079-97-TCT . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 45tr: 30cm. |
28 |  | Nghiên cứu chế tạo bộ tính cước tập trung bằng máy vi tính cho 7 cabin tại các giao dịch bưu điện:Mã số:076-96-TCT-P . - Ninh Thuận.: Bưu điện Ninh Thuận. 1996. - 50tr: 30cm. |
29 |  | Nghiên cứu chọn giải pháp kinh tế kỹ thuật hợp lý để phát triển hệ thống VSAT phục vụ cho thông tin nông thôn và điểm bưu điện văn hoá xã: Mã số:077-2000-TCT-AP-VT-05 . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 114tr: 30cm. |
30 |  | Nghiên cứu phương pháp xây dựng quy hoạch và cấu trúc mạng viễn thông cho bưu điện cấp tỉnh thành Việt Nam, cụ thể hoá trên mạng viễn thông Hà Nội : Luận án TS kỹ thuật / Bùi Thiên Hà; Nghd : TS Nguyễn Minh Dân, TS Nguyễn Minh Hồng . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2002. - 113 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VLa/00017 |