1 |  | Be a successful green builder / R. Dodge Woodson . - New York : McGraw-Hill, 2009. - xix, 363 p. : ill. ; 24 cm. Thông tin xếp giá: AM/00324 |
2 |  | Building Communication Networks with Distributed Objects . - New York: McGraw-Hill. 1998. - 212 tr.: 24 cm. |
3 |  | Các văn bản pháp luật về xây dựng. Quyển B . - H.: Chính trị quốc gia. 1999. - 833tr: 25cm. |
4 |  | Các văn bản pháp luật về xây dựng. Quyển A . - H.: Chính trị quốc gia. 1999. - 629tr: 25cm. |
5 |  | Cơ sở hạ tầng Việt Nam 10 năm đổi mới (1985-1995): Infrastructures of vietnam in 10 years of renovation (1985-1995) . - H.: Thống kê. 1996. - 281tr: 21cm. |
6 |  | Định mức xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông / Bộ Thông tin và Truyền thông . - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2009. - 395tr. ; 30cm. Thông tin xếp giá: VM/01074, VM/01075 |
7 |  | Hà Nội qua tài liệu và tư liệu lưu trữ 1873 - 1954. Tập 1 / Đào Thi Diến (ch.b),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2010. - 844 tr. ; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ). Thông tin xếp giá: VM/04728 |
8 |  | Nghiên cưú xây dựng phương án quản lý thống nhất các hệ thống nhắn tin trên toàn quốc: Mã số:112-99-TCT-RDP-VT-62 . - H.: Học viện CNBCVT. 2001. - 87tr: 30cm. |
9 |  | Nghiên cứu tiếp thu công nghệ tiên tiến để đầu nối và tổ chức khai thác thử nghiệm một cách an toàn và có hiệu quả các dịch vụ trên mạng Internet . - H.: Học viện CNBCVT. 1999. - 55tr: 30cm. |
10 |  | Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo cử nhân cao đẳng bưu chính viễn thông cho 6 chuyên ngành theo Module: Mã số: 127-96-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 42tr: 30cm. |
11 |  | Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo Đại học bưu chính viễn thông: Mã số:039-97-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1999. - 57tr: 30cm. |
12 |  | Nghiên cứu xây dựng niên giám thống kê ngành Bưu điện giai đoạn 1991- 1995: Mã số: 047-96-TCT-RD . - H.: Ban kế toán thống kê tài chính. 1998. - 17 tr.: 30 cm. |
13 |  | Nghiên cứu xây dựng phương án phát triển tổng thể mạng lưới bưu chính viễn thông tỉnh Ninh Thuận 1996-2000: Mã số:075-96-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 70tr: 30cm. |
14 |  | Nghiên cứu xây dựng phương án phí phát hành báo chí: Mã số: 042 - 96 - TCT- RD . - H.: học viện CNBCVT. 1998. - 160^atr^b30cm. |
15 |  | Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng thủ đô văn minh giàu đẹp / Hồ Sĩ Vinh, Lê Ngọc Thắng,...[và những người khác] . - Hà Nội : NXB Hà Nội, 2015. - 335 tr. ; 24cm. Thông tin xếp giá: VM/05074 |
16 |  | Xây dựng chiến lược sản phẩm tại công ty CMC Soft giai đoạn 2013-2015 : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh:60.34.01.02 / Người thực hiện: Phạm Ngọc Dương; Nghd: TS. Nguyễn Văn Tấn . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 81 tr. ; 30 cm; CD. Thông tin xếp giá: VL/01047 |
17 |  | Xây dựng doanh nghiệp phát triển siêu tốc / ThS. Nguyễn Thanh Hải . - H. : Bưu điện, 2004. - 244 tr. ; 21 cm. Thông tin xếp giá: Đ/KN/VV 1003-Đ/KN/VV 1007 |
18 |  | Xây dựng mạng Lan cho phòng máy vi tính phục vụ cho giảng dạy: Mã số: 028-96-TCT-RD . - Thái Nguyên.: Thái Nguyên. 1997. - 32tr: 30cm. |
19 |  | Xây dựng phòng thực hành tổng đài điện tử dung lượng nhỏ: Mã số: 003-99-TCT-RDP-ĐT: Bài giảng thực hành tổng đài DTS-300,RAX-128 . - Thái nguyên: Trường cao đẳng Công nhân bưu điện miền núi. 2000. - 48 tr.: 30 cm. |
20 |  | Xây dựng phòng tin học hiện đại: Mã số:023-96-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 30tr: 30cm. |
21 |  | Xây dựng phương án phát triển hiện đại bưu chính viễn thông bưu điện tỉnh Hà Nam giai đoạn 2000-2005 và 2005-2010: Mã số:117-98-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1999. - 55tr: 30cm. |