1 |  | Giá trị thương hiệu mạng di động Vinaphone trên thị trường Việt nam : Luận văn ThS Kinh tế : Quản trị kinh doanh 60 34 05 / Lục Bùi Anh Dũng ; Nghd. : TS Nguyễn Thị Minh An . - Hà nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 92 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00094 |
2 |  | Giải pháp đẩy mạnh chăm sóc khách hàng tại công ty Vinaphone : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh:60.34.05 / Người thực hiện: Phạm Thị Lan Anh; Nghd: TS. Nguyễn Xuân Vinh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 95 tr. ; 30 cm; CD. Thông tin xếp giá: VL/01046 |
3 |  | Giải pháp tăng cường công tác chăm sóc khách hàng trả sau của Vinaphone tại thành phố Hà Nội : Luận văn ThS kinh tế : Quản trị kinh doanh : 60 34 05 / Phan Hồng Sơn ; Nghd. : TS Vũ Trọng Phong . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2009. - 110 tr. ; 30cm + CD. Thông tin xếp giá: VL/00142 |
4 |  | Hợp nhất Vinaphone và Mobiphone: Hướng tới mục tiêu tăng khả năng cạnh tranh và bảo đảm thị trường viễn thông Việt Nam phát triển bền vững / Lê Minh Toàn . - //Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông .- 2012 .- Kỳ 1 tháng 6 .- tr.60-64, ISSN 18593550 |
5 |  | Nâng cao chất lượng dịch vụ di động Vinaphone tại Bắc Giang : Luận văn ThS: Quản trị kinh doanh. Mã số: 8.34.01.01 / Nguyễn Quý Dũng; TS. Nguyễn Văn Hậu . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2021. - 100 tr. ; 30cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02665 |
6 |  | Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Vinaphone trong cung cấp dịch vụ 3G / Luận văn ThS QTKD: 60.34.01.02 / Người thực hiện: Vũ Ngọc Anh; Nghd: TS. Nguyễn Xuân Vinh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 95 tr. ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VL/00907 |
7 |  | Nghiên cứu chỉ số Qos/QoE để đánh giá chất lượng mạng di động Vinaphone tại Hải Dương : Luận văn ThS kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số: 8.52.02.08 / Trần Văn Tuấn; Nghd: PGS. TS. Đặng Thế Ngọc . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2021. - 58 tr. ; 30cm + CD, Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02636 |
8 |  | Nghiên cứu giải pháp tái phân bổ tần số UMTS 900 Vinaphone : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60.52.02.08 / Mai Huy Khôi; Nghd: TS. Trương Trung Kiên . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2017. - XIV, 82tr ; 30 cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/01952 |
9 |  | Nghiên cứu tiền khả thi dự án triển khai dịch vụ GPRS/HSCSD trên mạng thông tin di động Vinaphone:Mã số:002-2000-TCT-AP-VT-21 . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 110tr: 30cm. |
10 |  | Nghiên cứu xây dựng hệ thống bản đồ phủ sóng của mạng Vinaphone trên máy tính: Mã số: 034-99-TCT-RDP_TH . - H.: . 2000. - 140 tr.: 30 cm. |
11 |  | Phát triển dịch vụ giá trị gia tăng trên nền công nghệ 4G của mạng điện thoại di động Vinaphone : Luận văn ThS. Quản trị kinh doanh: Mã số: 8.340101 / Nguyễn Thị Bảo Châu; Nghd: TS. Trần Thị Hòa . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - IX; 94tr ; 30 cm , CD+tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02294 |
12 |  | QoS trong mạng IP-Core Vinaphone : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Lê Hoàng Long ; Nghd.: TS Đỗ Vũ Anh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 88 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00897 |
13 |  | Triển khai mạng di động 4G Vinaphone tại Hà Nội : Luận văn Th.S chuyên ngành Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số:8.52.02.08 / Nguyễn Quý Khanh; Ng.hd: PGS.TS. Bùi Trung Hiếu . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - XII, 67tr ; 30cm; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02239 |
14 |  | Ứng dụng kỹ thuật phân lớp dữ liệu cho phân loại thuê bao di động Vinaphone : Luận văn ThS. Kỹ Thuật: Hệ thống thông tin: 84 80 10 4 / Nghd, PGS.TS. Trần Đình Quế . - Hà Nội : Học viên Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - 62 tr. ; 30 cm. Tóm tắt + CD. Thông tin xếp giá: VL/02095 |
15 |  | Xây dựng kho dữ liệu quản lý thông tin dịch vụ khách hàng của Vinaphone : Luận văn ThS. Kỹ thuật: Hệ thống thông tin: Mã số 84.80.104 / Hoàng Nguyễn Phúc; Nghd. : PGS.TS Lê Hữu Lập . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - VIII, 70 tr. ; 30cm ; CD+ Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02078 |