1 |  | Các quy trình và kỹ thuật thử nghiệm điện tử = Electronic testing handbook procedures and technique / Jhon D.Lenk ; B.d : Đặng Quang Thành . - Hà Nội : Khoa học kỹ thuật, 1995. - 513 tr ; 21cm. Thông tin xếp giá: VM/02208, VM/02209 |
2 |  | Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin- Yêu cầu kỹ thuật:Tiêu chuẩn ngành:TCN 68-140:1995: Protection of telecommunication lines and equipment against overvoltages andovercurrents . - H.: Bưu điện. 1995. - 26tr: 28cm. |
3 |  | Chương trình quản lý thiết bị phụ trợ . - Long An: Bưu điện tỉnh Long An. 2001. - 13tr: 30cm. |
4 |  | Electrical equipment manual . - New York: McGraw - Hill. 1965. - 292 tr.: 24 cm. |
5 |  | Hệ thống số và mã. Các thiết bị bán dẫn / Nguyễn Minh Đức . - Tp.HCM : Tổng hợp, 2004. - 153 tr ; 21 cm. - ( Tủ sách các mạch điện tử kỹ thuật số hiện đại ). Thông tin xếp giá: VM/02370-VM/02373 |
6 |  | Kỹ thuật ghép tín hiệu Digital và thiết bị MD32-2: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1992. - 226 tr.: 30 cm. |
7 |  | Mạng viễn thông và xu hướng phát triển / Phùng Văn Vận, Trần Hồng Quân, Nguyễn Quý Minh Hiền . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 318tr. ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VG/07476-VG/07655, VM/02020-VM/02024 |
8 |  | Nghiên cứu các phương pháp đo đánh giá chất lượng các hệ thống thiết bị và tuyến truyền dẫn quang SDH khi nghiệm thu, bảo dưỡng: Mã Số: 013-97-TCT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1997. - 115 tr.: 30 cm. |
9 |  | Nghiên cứu phương pháp đo kiểm thiết bị kết cuối mạng ISDN: Mã số: 074-99-TCT-RDS-VT . - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 2000. - 6 tr.: 30 cm. |
10 |  | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ máy đột dập CNC sản xuất vỏ thiết bị viễn thông, vỏ tổng đài, vỏ nguồn điện: Mã Số: 077-98-TCT-A . - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 1998. - 70 tr.: 30 cm. |
11 |  | Nghiên cứu xây dựng băng hình đào tạo từ xa về thiết bị thu phát và thiết bị ghép kênh PCM trong hệ thống ViBa số: Mã số:108-95-TCT-QL-QX8 . - H.: Học viện CNBCVT. 1995. - 12tr: 30cm. |
12 |  | Nghiên cứu xây dựng phương án trang bị các hệ thống đo kiểm phục vụ ch khai thác bảo dưỡng( OM) của bưu điện tỉnh: Mã số: 007-98-TCT-S . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1998. - 120 tr.: 30 cm. |
13 |  | Nguồn điện cho các thiết bị viễn thông / Bùi Thanh Giang, Nguyễn Trọng Thành . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 466 tr. ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VG/25440-VG/25459, VM/012000-VM/012004 |
14 |  | Optical guided waves and devices / Richard Syms, Jonh Cozens . - London : McGraw - Hill, 1992. - 493 p : ill ; 30 cm. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
15 |  | Phân tích độ tin cậy của một số thiết bị viễn thông: Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật . - H.: . 2002. - 83tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/LV 581 |
16 |  | Qui trình khai thác và bảo dưỡng thiết bị truyền dẫn quang SDH FLX 150/600(Fujitsu):QT-03.00-TB . - H: Bưu điện. 2000. - 142tr: 30cm. |
17 |  | Quy trình đo kiểm và đánh giá chất lượng thiết bị Modem: Quy trình nghành:QTN 68-1996: Regulated measurement and quality estimation for modem . - H.: [K.nxb]. 1996. - 26tr: 30cm. |
18 |  | Quy trình đo kiểm và đánh giá chất lượng thiết bị nhân kênh số:68 QTN: Digital circuit Multiplication equiment testing procedure and quality evaluation method . - H.: [K.nxb]. 1996. - 32tr: 29cm. |
19 |  | Sách tra cứu thiết bị vô tuyến điện loại nhỏ: Dùng cho công nhân vô tuyến điện . - H.: Khoa học và kỹ thuật. 1972. - 367tr: 19cm. |
20 |  | Sản phẩm công nghiệp bưu chính viễn thông Việt nam: năm 2000 . - H.: Nxb. Bưu điện. 2000. - 219 tr.: 29,5 cm. |
21 |  | Tăng cường tiềm lực và nâng cao hiệu quả của việc chuyển giao công nghệ dây truyền lắp ráp SKD Vi ba số: Mã số: 30-94-KHKT-RD. Tập 2: 1995.-62 tr.-30 cm . - H.: Xí nghiệp Khoa học sản xuất thiết bị thông tin 1. - tr: cm. |
22 |  | The design of electronic equipment: A manual for production and manufacturing . - New Jersey: Prentice - Hall. 1972. - 190 tr.: 24 cm. |
23 |  | The Phusical Principles of Ultra-high Vaceeiem systems and Equiment . - London: Chapman and Hall TLD. 1968. - 264tr: 24cm. |
24 |  | Thiết bị bưu chính . - Tp. Hồ Chí Minh: Học viện CNBCVT. 2000. - 42tr: 30cm. |
25 |  | Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông khí tượng và hàng hải -Yêu cầu kỹ thuật :Tiêu chuẩn nghành :TCN 68-203:2001: Narrow - band direct-printing telegrarph equipment for receiving meteorological and navigational information -Technical requirements: Thiết bị đầu cuối hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu- GMDSS:Globall maritime distress system (gmdss)-terminal equipment . - H.: Bưu điện. 2002. - 40tr: 30cm. |
26 |  | Thiết bị điện thoại không dây(loại kéo dài thuê bao).Yêu cầu kĩ thuật :Tiêu chuẩn nghành:TCN 68-143:2000(Soát xét lần 1): Cordless telephone equipment(Extensible subscrber categories).Technical requirement . - H.: Bưu điện. 2001. - 29tr: 30cm. |
27 |  | Thiết bị đo PCM: Thực hành TN . - Khoa kỹ thuật điện tử. 1998. - 54 tr.: 30 cm. |
28 |  | Thiết bị đo phân tích: Thực hành TN . - Khoa kỹ thuật Điện tử. 1998. - 72 tr.: 30 cm. |
29 |  | Thiết bị Flx150/600 và đo kiểm tra hoạt động . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 96tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 77 |
30 |  | Thiết bị gọi chọn số DSC -Yêu cầu kỹ thuật:Tiêu chuẩn nghành:TCN 68-201:2001: Digital selective calling (dsc) equipment-Technical requirements: Thiết bị đầu cuối hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu -GMDSS:Globall maritime distress and safety system (gdss)terminal equipment . - H.: Bưu điện. 2002. - 142tr: 30cm. |