1 |  | Các quy định và hướng dẫn biện pháp bảo đảm an toàn điện cho nhân viên bưu điện làm việc gần đường dây cao áp và siêu cao áp:Quy phạm ngành:QPN 68 - :1996: The regulation and directives of safety measures for Telecommunication Staff working near high and superhigh voltage power lines . - H.: [K.nxb]. 1996. - 47tr: 30cm. |
2 |  | Các quy định về đảm bảo an toàn, an ninh trong hoạt động Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin / Ban Thanh tra-Quân sự-Bảo vệ . - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 575tr. ; 21cm. Thông tin xếp giá: VM/01250-VM/01254 |
3 |  | Các quy định về đấu thầu ở Việt nam và hướng dẫn thi hành . - Hà Nội : Lao động-Xã hội, 2003. - 332 tr ; 21 cm. |
4 |  | Các quy định về quản lý chất lượng chuyên ngành Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin . - Hà Nội : Bưu điện, 2007. - 155 tr ; 27 cm. |
5 |  | Các quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet ở Việt Nam . - H.: Bưu điện. 2003. - 147tr: 30cm. |
6 |  | Các văn bản quy phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng / Bộ Thông tin và Truyền thông . - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 390tr. ; 21cm. |
7 |  | Cổ phần hóa và chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước : Các quy định mới nhất / Phan Đức Hiếu . - Hà Nội : Tài chính, 2007. - 373 tr ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VM/03206-VM/03208 |
8 |  | Hệ thống các văn bản hướng dẫn về công tác tài chính kế toán của tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt nam Tập 5 Các quy định về thuế . - HÀ Nội : Bưu điện, 2008. - 148 tr ; 30 cm. |
9 |  | Nghiên cứu soạn thảo quy định chế độ hạch toán ngoại tệ tại tổng công ty: Mã số: 050-96-TCT-S . - H.: Ban kế toán thống kê tài chính. 1999. - 20 tr.: 30 cm. |
10 |  | Những quy định chủ yếu quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật và quy trình xây dựng định mức . - Hà Nội : Bưu điện, 2007. - 153 tr ; 27 cm. |
11 |  | Những quy định về cổ phần hóa và phát triển thị trường chứng khoán ở Việt nam / Hồ Ngọc Cẩn . - Hà Nội : Tài chính, 2004. - 1008 tr ; 24 cm. |
12 |  | Qui trình khai thác và bảo dưỡng thiết bị truyền dẫn quang SDH FLX 150/600(Fujitsu):QT-03.00-TB . - H: Bưu điện. 2000. - 142tr: 30cm. |
13 |  | Quy định bổ xung tạm thời chế độ kế toán dịch vụ tiết kiệm Bưu điện . - Hà Nội : [K.nxb]. 1999. - 119 tr : 29 cm. |
14 |  | Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. T.1 : Hệ thống tài khoản kế toán . - Tái bản có sửa đổi bổ sung. - Hà Nội : Thông tin và truyền thông, 2009. - 563 tr ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VM/03213, VM/03214 |
15 |  | Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. T.3, Hệ thống báo cáo tài chính . - Tái bản có sửa đổi, bổ sung. - Hà Nội : Thông tin và truyền thông, 2009. - 340 tr ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VM/03217, VM/03218 |
16 |  | Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. T.4, Chế độ chứng từ, sổ sách kế toán . - Tái bản. - Hà Nội : Thông tin và truyền thông, 2009. - 206 tr ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VM/03219, VM/03220 |
17 |  | Quy định dịch vụ khai giá . - Hà Nội : Bưu điện. 2001. - 53tr: 21cm. |
18 |  | Quy định nghiệp vụ chuyển phát nhanh(EMS): EMS:Bưu gửi chuyển phát nhanh . - H: Bưu điện. 2001. - 70tr: 20cm. |
19 |  | Quy định quản lí , khai thác dịch vụ điện thoại thẻ Việt Nam:QĐ-06.00-VT . - H: Bưu điện. 2000. - 87tr: 20cm. |
20 |  | Quy định quản lý và khai thác dịch vụ điện thoại di động GSM trả tiền trước:Quy định:QĐ-02.01-VT: Có điều chỉnh và bổ sung . - H.: Bưu điện. 2001. - 56tr: 20cm. |
21 |  | Quy định về thực hiện kết nối giữa các mạng viễn thông công cộng / Bộ Bưu chính, Viễn thông . - Hà Nội : Bưu điện, 2006. - 57tr. ; 19cm. Thông tin xếp giá: VM/01277, VM/01278 |
22 |  | Tìm hiểu các quy định về quyền và nghĩa vụ của công chức - viên chức và người lao động . - H: Thống kê. 1999. - 1066tr: 28cm. |