1 |  | 100 thủ pháp của người lãnh đạo sản xuất kinh doanh giỏi . - H.: Khoa học và kỹ thuật. 1996. - 141tr: 21cm. |
2 |  | Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước: Kinh nghiệm thế giới . - H.: Thống kê. 1993. - 126tr: 19cm. |
3 |  | Hệ thống các qui định pháp luật về xây dựng cơ bản. T.2 . - H.: Chính trị quốc gia. 1995. - 708tr: 23cm. |
4 |  | Hỏi và đáp về cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam: Hướng dẫn thực hành . - H.: Thống kê. 1992. - 170tr: 20cm. |
5 |  | Hướng dẫn thực hành hạch toán kế toán thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất, nhập khẩu và thuế thu nhập doanh nghiệp: áp dụng từ 01-01-1999 : Hướng dẫn hạch toán. Bài tập.Sơ đồ hạch toán. Phương pháp lập báo cáo tài chính doanh nghiệp. Các văn bản pháp luật hướng dẫn thi hành mới nhất . - H.: Thống kê. 1998. - 490tr : bảng, sơ đồ: 28cm. |
6 |  | Hướng dẫn thực hành hạch toán kế toán, bài tập và lập báo cáo tài chính doanh nghiệp: Theo kế toán thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng từ 01-01-1999 . - H.: Thống kê. 1998. - 632tr : bảng, sơ đồ: 28cm. |
7 |  | Kinh tế quản lý: Managerial economics(Applied microeconomics for decision making): ứng dụng trong kinh tế vi mô để ra quyết định . - H: Đại học Kinh tế Quốc dân. 1990. - 455tr: 19cm. |
8 |  | Kinh tế thị trường: Market economy: Lý thuyết và thực tiễn. T.1: Những vấn đề cơ bản về kinh tế thị trường / Nguyễn Phú Kỳ, Phạm Thị Hạnh lược dịch và tổng thuật . - H.: Thống kê UB kế hoạch nhà nước. 1993. - 419tr: 21cm. |
9 |  | Kinh tế và quản lý công nghiệp. T.1 . - H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp. 1992. - 160tr: 19cm. |
10 |  | Kinh tế và quản lý công nghiệp. T.2 . - H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp. 1992. - 236tr: 19cm. |
11 |  | Mỹ - Nhật - Tây Âu - Đặc điểm kinh tế so sánh: USA - JAPAN - WESTERN EUROPE - Comparative Economic characteristics . - H.: Khoa học xã hội. 1996. - 177tr: 19cm. Thông tin xếp giá: Đ/KN/VV 246 |
12 |  | Nâng cao chất lượng cán bộ công chức cục thi hành án dân sự thành phố Hà Nội : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh: Mã số: 60.34.01.02 / Chu Văn Tĩnh; Nghd: PGS.TS Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2017. - VII, 76tr ; 30 cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02056 |
13 |  | Nghiên cứu Marketing: Marketing research . - H: Thống kê. 1998. - 649tr: 19cm. Thông tin xếp giá: Đ/KN/VV 327-Đ/KN/VV 336 |
14 |  | Nhỏ là đẹp: Về lợi thế của quy mô vừa và nhỏ trong kinh tế: Small is beautiful: Economics as if people mattered . - H.: Khoa học xã hội Viện thông tin KHXH. 1994. - 449tr: 19cm. |
15 |  | Pháp luật về quản lý kinh tế: Những quy định cơ bản của nhà nước . - H.: Sự thật. 1976. - 698tr: 19cm. |
16 |  | Quản lý doanh nghiệp công nghiệp. T.1 . - H.: Giáo dục. 1992. - 160tr: 19cm. |
17 |  | Quản lý doanh nghiệp công nghiệp. T.2 . - H.: Giáo dục. 1992. - 240tr: 19cm. |
18 |  | Tổ chức sản xuất và quản trị doanh nghiệp . - H.: Thống kê. 1995. - 739tr: 24cm. Thông tin xếp giá: Đ/KN/VV 422-Đ/KN/VV 426 |
19 |  | Tổ chức và quản lý kinh doanh xuất nhập khẩu . - H.: Uy ban kế hoạch nhà nước. 1990. - 244tr: 19cm. |
20 |  | Xí nghiệp quản lý và sức cạnh tranh . - H: Trung tâm Thông tin tư liệu. 1991. - 167tr: 19cm. |
21 |  | Xu hướng quản lý kinh tế trong thập kỷ 90 . - H: [K.nxb]. 1990. - 57tr: 19cm. |