1 |  | Kỹ năng giao tiếp kinh doanh. T.2, Kỹ năng giao tiếp cơ bản / Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Nguyễn Kim Chung, Nguyễn Văn Nguyện.. . - Tp. Hồ Chí Minh : Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 639tr. ; 21cm. Thông tin xếp giá: VM/06771-VM/06775 |
2 |  | Nghiên cứu các công nghệ chuyển mạch Lan và Wan . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 131tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 69 |
3 |  | Nghiên cứu các phương pháp định tuyến tối ưu trong mạng viễn thông : Luận văn ThS Kỹ Thuật: Kỹ Thuật Điện tử : 60 52 72 / Hà Thị Ánh ; Nghd. : TS Nguyễn Tiến Ban . - Hà Nội : Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông, 2010. - 70tr. ; 30cm + CD, Tóm Tắt. Thông tin xếp giá: VL/00165 |
4 |  | Nghiên cứu các thuật toán xây dựng chữ ký số : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Hoàng Anh Tuấn ; Nghd. : GS.TS Nguyễn Bình . - Hà Nội : Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 62tr. ; 30cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00154 |
5 |  | Nghiên cứu chất lượng dịch vụ mạng GPRS . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 90tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 31 |
6 |  | Nghiên cứu chế tạo hệ thống đo lường tự động điều khiển bằng máy vi tính cho phòng thử nghiệm quốc gia tin học bưu chính viễn thông: Mã số:027-99-TCT-RDP-TH . - H.: Học viện CNBCVT. 1999. - 106tr: 30cm. |
7 |  | Nghiên cứu chế tạo thiết bị thi công kéo cáp qua ống nhựa để ứng dụng vào mạng cáp Việt Nam:Mã số:061-97-TCT-P . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 62tr: 30cm. |
8 |  | Nghiên cứu chế thử máy điện thoại đa chức năng: Mã số: 080-99-TCT-AP-CN . - H.: học viện CNBCVT. 1999. - 48tr: 30cm. |
9 |  | Nghiên cứu công nghệ điện thoại trên Internet (Internet Telephony): Mã số: 08-98-KHKT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1998. - 170 tr.: 30 cm. |
10 |  | Nghiên cứu công nghệ mạng quang thụ động GPON : Luận văn ThS kỹ thuật: kỹ thuật điện tử: 60 52 70 / Nguyễn Trọng Hiệp ; Nghd. : TS Vũ Tuấn Lâm . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2008. - 69tr. ; 30cm. Thông tin xếp giá: VL/00262 |
11 |  | Nghiên cứu công nghệ truy nhập gói đường lên tốc độ cao : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Lại Trung Thiện ; Nghd. : TS Lê Xuân Công . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 80 tr ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00168 |
12 |  | Nghiên cứu đặc tính của chất dẻo thích hợp dùng làm vỏ cáp thông tin có độ bền cơ học cao , có khả năng chống lão hoá , côn trùng gặm nhấm và ảnh hưởng của điện từ trường:Tài liệu nghiệm thu cấp Tổng công ty: Mã số 016-99-TCT-RDP-CN . - H.: [K.nxb]. 2000. - 68tr: 30cm. |
13 |  | Nghiên cứu đưa các dịch vụ thông tin vô tuyến mới vào Việt Nam :Mã số:109-96-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1996. - 74tr: 30cm. |
14 |  | Nghiên cứu giải pháp phát triển mạng truy nhập quang FTTx tại VNPT Phú Thọ : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Trần Hữu Lợi ; Nghd. : TS Vũ Tuấn Lâm . - Hà Nội : Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 68tr. ; 30cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00189 |
15 |  | Nghiên cứu hệ thống chuyển mạch mềm . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 91tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 70 |
16 |  | Nghiên cứu hệ thống khảo sát định vị toàn cầu . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 85tr: 30cm. |
17 |  | Nghiên cứu khả năng ứng dụng cáp quang treo vào vùng núi cao tỉnh Thanh Hoá đảm bảo thông tin cho các huyện Quan Hoá, Bá Thước: Mã số:029-2000-TCT-AP-VT-02 . - Thanh Hoá.: Bưu điện tỉnh Thanh Hóa. 2002. - 60tr: 30cm. |
18 |  | Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ mới (ATM,Frame Relay) trên mạng truyền số liệu . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 40tr: 30cm. |
19 |  | Nghiên cứu khảo sát hệ thống định vị toàn cầu . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 85tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 47, Đ/NK/ĐA 48 |
20 |  | Nghiên cứu lựu chọn phương án đo kiểm mạng truyền dẫn quang công nghệ FTTx trong mạng viễn thông Hà Nội : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Cao Thị Kim Hạnh ; Nghd. : TS Thái Văn Lan . - Hà Nội : Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 80tr. ; 30cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00166 |
21 |  | Nghiên cứu marketing - những bài tập tình huống / C.b: Nguyễn Viết Lâm . - Hà Nội : Đại học KTQD, 2006. - 254 tr. ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VM/04034-VM/04036 |
22 |  | Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật DSL cho mạng truy nhập Việt Nam: Mã số:110-99-TCT-AP-VT . - H.: Học viện CNBCVT. 2000. - 125tr: 30cm. |
23 |  | Nghiên cứu sử dụng thiết bị đầu cuối mạng B-ISDN: Mã số: 005-96-TCT-RD . - H.: học viện CNBCVT. 1996. - 80tr: 30cm. |
24 |  | Nghiên cứu tiếp thu công nghệ tiên tiến để đầu nối và tổ chức khai thác thử nghiệm một cách an toàn và có hiệu quả các dịch vụ trên mạng Internet . - H.: Học viện CNBCVT. 1999. - 55tr: 30cm. |
25 |  | Nghiên cứu tổ chức và triển khai việc đánh giá kết quả học tập của học viện bằng phương pháp trắc nghiệm trên máy tính:Mã số: 034 - 97 - TCT - RD . - H.: học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. 1999. - 50tr: 30cm. |
26 |  | Nghiên cứu tổng quan về hệ thống báo hiệu số 7 và ứng dụng trong mạng ISDN và IN . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 105tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 23 |
27 |  | Nghiên cứu triển khai chế tạo hoàn chỉnh tổng đài dung lượng 1000 cổng: Mã số: 069-98-TCT_P . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 109tr: 30cm. |
28 |  | Nghiên cứu triển khai hệ thống ATM thử nghiệm tại viện KHKT Bưu điện: Mã Số: 007-97-TCT-RD, Tài liệu hội thảo lần 2 . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1997. - 100 tr.: 30 cm. |
29 |  | Nghiên cứu ứng dụng CDMA trong thông tin di động: Mã số: 039-96-TCT-RD . - H.: Ban đầu tư phát triển. 1998. - 8 tr.: 30 cm. |
30 |  | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Java để áp dụng cho các bài toán thực tiễn trên trang Web: Mã số:056-98-TCR-R . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 80tr: 30cm. |