1 |  | 110 sơ đồ thực hành khuyếch đại thuật toán . - H.: Khoa học và kỹ thuật. 1994. - 125tr : sơ đồ: 21cm. Thông tin xếp giá: Đ/KC/VV 43 |
2 |  | 55 mạch điện tử ứng dụng. T.1 . - H: Khoa học kỹ thuật. 1990. - 82tr: 19cm. |
3 |  | Bài tập Kỹ thuật điện tử / Đỗ Xuân Thụ, Nguyễn Viết Nguyên . - Tái bản lần thứ 12. - Hà Nội : Giáo dục, 2009. - 187 tr ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VG/22966-VG/22984, VM/01049-VM/01053 |
4 |  | Các giải pháp triển khai dịch vụ băng rộng cho công ty điện thoại Hà Nội 3 : Luận văn ThS Kỹ thuật điện tử : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Mai Tiến Dũng ; Nghd.: TS. Vũ Tuấn Lâm . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 74 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00918 |
5 |  | Các hệ mật dựa trên vành đa thức chẵn : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật điện tử. Mã số 62.52.02.03 / Cao Minh Thắng; Nghd: GS. TS. Nguyễn Bình . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 140tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
6 |  | Đánh giá hiệu năng của kỹ thuật mã hóa video HEVC/H.265 truyền hình qua mạng IP : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60520208 / Nguyễn Hữu Bằng; Nghd: TS. Vũ Văn San . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, 2017. - IX, 66tr. ; 30cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02053 |
7 |  | Định tuyến QoS sử dụng giao thức OSPF mở rộng ; Luận văn ThS. Kỹ thuật : Kỹ thuật viễn thông: 60 52 02 08 / Nguyễn Diệu Ngân; Nghd. : PGS.TS. Nguyễn Tiến Ban . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 85tr ; 30 cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/01944 |
8 |  | Electrical Engineering: For All Engineers . - New York: John Wiley & Sons. 1987. - 714 tr.: 24 cm. |
9 |  | Electronic Engineering . - New York: John Wiley & Sons. 1966. - 731 tr.: 24 cm. |
10 |  | Ghép kênh quang theo bước sóng mật độ cao DWDM : Luận văn ThS Kỹ thuật ; Kỹ thuật điện tử : 60 52 02 08 / Nguyễn Quang Hai; Nghd.: TS. Nguyễn Đức Thủy . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 84 tr. ; 27 cm + Đĩa CD. Thông tin xếp giá: VL/00921 |
11 |  | Giáo trình cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử : Tài liệu dùng cho sinh viên trường Đại học ngành Điện tử viễn thông . - H. : [K.nxb], 1997. - 366tr. ; 24cm. |
12 |  | Giáo trình Điện tử số / Trần Thị Thúy Hà, Đỗ Mạnh Hà . - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2009. - 573 tr. ; 24 cm. Thông tin xếp giá: Lc/00011, Lc/00012, VG/03181-VG/03279, VG/03281-VG/03480, VM/00212-VM/00221 |
13 |  | Giáo trình kỹ thuật xung - số Đặng Văn Chuyết...[và những người khác] . - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Giáo dục, 2009. - 227 tr ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VM/00325-VM/00329 |
14 |  | Giáo trình Linh kiện điện tử : Dùng cho sinh viên Cao đẳng / Nguyễn Viết Nguyên...[và những người khác] . - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Giáo dục, 2009. - 195 tr ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VM/00320-VM/00324 |
15 |  | Giải pháp hội tụ cố định và di động sử dụng kiến trúc IMS : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Thu Hà; Nghd.: TS. Trần Thiện Chính . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông, 2013. - 84 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00908 |
16 |  | Giải pháp tích hợp cung cấp dịch vụ VAS trong mạng UMTS sử dụng IMS : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Đăng Thái ; Nghd.: TS Đỗ Mạnh Quyết . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 58 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00919 |
17 |  | Higher National Diploma Programme in Electronic and Communications Engineering . - 86 tr.: 30 cm. |
18 |  | Kỹ thuật lưu lượng trong MPLS - VPN : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Bùi Anh Tuấn; Nghd.: TS. Nguyễn Tiến Ban . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 67 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00909 |
19 |  | Linh kiện điện tử căn bản / C.b : Phạm Thanh Huyền ; H.đ : Đỗ Việt Hà . - Hà Nội : Thông tin và truyền thông, 2010. - 159tr. ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/01064-VM/01068, VM/04087-VM/04091 |
20 |  | Mạch điện cần thiết trong nhà . - Tái bản lần thứ 2. - H: Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp. 1991. - 148tr: 20cm. Thông tin xếp giá: Đ/KC/VV 213 |
21 |  | Mạch điện trong máy ghi âm . - H.: Khoa học kỹ thuật. 1989. - 167tr: 27cm. |
22 |  | McGraw-Hill Dictionary of Electrical and Electronic Engineering . - New York: McGraw-Hill. 1984. - 488 tr.: 24 cm. |
23 |  | Môi trường kiến tạo dịch vụ dựa trên giao diện mở : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Ngô Thanh Bình ; Nghd.: TS Lê Ngọc Giao . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 70 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00915 |
24 |  | Một số thuật toán định tuyến và gán bước sóng trong mạng chuyển mạch Burst : Luận văn ThS Kỹ thuật ; Kỹ thuật điện tử : 60 52 02 08 / Nguyễn Long Bình; Nghd.: PGS.TS Bùi Trung Hiếu . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 77 tr. ; 27 cm + Đĩa CD. Thông tin xếp giá: VL/00920 |
25 |  | National Diploma Programme in Elctronic & Communication Engineering . - 94 tr.: 30 cm. |
26 |  | Nghiên cứu cải tiến hiệu năng hệ thống mã hóa/ giải mã video phân tán : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật điện tử. Mã số 9.52.02.03 / Nguyễn Thị Hương Thảo; Nghd: PGS.TS. Vũ Văn San, TS. Nguyễn Ngọc Minh . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2021. - 126tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
27 |  | Nghiên cứu cảm biến chất lỏng kiểu tụ điện cho ứng dụng cảm nhận thay đổi môi trường trong kênh dẫn : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật điện tử. Mã số 62.52.02.03 / Nguyễn Đắc Hải; Nghd: PGS. TS Chử Đức Trình, TS Nguyễn Ngọc Minh . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 146tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
28 |  | Nghiên cứu đề xuất phương thức truyền thông cho hệ thống giao thông thông minh ITS ứng dụng tại Việt Nam : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Hữu Giang ; Nghd.: TS. Đặng Hoài Bắc . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 74 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00911 |
29 |  | Nghiên cứu giải pháp chống can nhiễu giữa DVB-T và LTE-A tại băng tần 700MHZ : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60.52.02.08 / Ngô Đức Dũng; Nghd: PGS.TS Lê Nhật Thăng . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2017. - X, 68tr ; 30 cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/01959 |
30 |  | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng mật mã đường cong Elliptic trên các thiết bị tính toán nhúng : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật điện tử. Mã số 9.52.02.03 / Phạm Văn Lực; Nghd: PGS.TSKH. Hoàng Đăng Hải, TS. Lều Đức Tân . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2022. - 124tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |