1 |  | Asynchronous Transfer Mode: Solution for Broadband ISDN . - New Jersey: Prentice Hall. 1995. - 380 tr.: 24 cm. Thông tin xếp giá: Đ/KV/AV 587 |
2 |  | Bài giảng truyền dẫn vô tuyến số : Chuyên ngành Điện tử Viễn thông / Nguyễn Viết Đảm . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 392 tr ; 30 cm. Thông tin xếp giá: Lc/00108, VM/03558-VM/03561 |
3 |  | Công mghệ truyền dẫn đồng bộ SDH: Hệ Bồi dưỡng chuyên đề ATM . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1999. - 191 tr.: 30 cm. |
4 |  | CSMS (Centralized switching maintenance system) . - Korea: Korea Telecom. 1989. - 40 tr.: 25 cm. - ( Korea telecom training center ). Thông tin xếp giá: Đ/KV/AV 541 |
5 |  | Mã số: 159-2000-TCT-VT-02 . - Nam định.: Bưu điện tỉnh Nam định. 2000. - 70 tr.: 30 cm. |
6 |  | Nghiên cứu cơ chế điều khiển chấp nhận kết nối sử dụng trong mạng ATM : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử viễn thông / Kim Văn Uyển ; Nghd. : TS Vũ Ngọc Phàn . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2004. - 70 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VL/00463 |
7 |  | Nghiên cứu đặc tính động của các bộ thu phát quang tốc độ cao : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử viễn thông / Nguyễn Khánh Tiềm ; Nghd. : TS Hoàng Văn Võ, TS Nguyễn Quý Minh Hiền . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2003. - 116 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VL/00473 |
8 |  | Nghiên cứu lựu chọn phương án đo kiểm mạng truyền dẫn quang công nghệ FTTx trong mạng viễn thông Hà Nội : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Cao Thị Kim Hạnh ; Nghd. : TS Thái Văn Lan . - Hà Nội : Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 80tr. ; 30cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00166 |
9 |  | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điều chế thích ứng trong truyền dẫn vô tuyến trên cơ sở AMC : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Ngọc Thành ; Nghd. : TS Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2009. - 93tr. ; 30 cm + CD. Thông tin xếp giá: VL/00121 |
10 |  | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thực hành tổng hợp các hệ thống viễn thông và xây dựng bài giảng thực hành 2 môn học: Tổng đài và truyền dẫn theo kết cấu mạng: Mã số: 002-99-TCT-RDP-ĐT . - Hà nam: Trường công nhân bưu điện 1. 2001. - 28 tr.: 30 cm. |
11 |  | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thực hành tổng hợp các hệ thống viễn thông và xây dựng bài giảng thực hành hai môn học: Tổng đài và Truyền dẫn theo kết cấu mạng: Mã số: 002-99-TCT-RDP-ĐT . - Hà Nam: Trường công nhân Bưu điện I. 2001. - 20 tr.: 30 cm. |
12 |  | Nghiên cứu xây dựng phương án phát triển mạng truyền dẫn cáp sợi quang trên mạng viễn thông Việt nam: Mã Số: 005-97-TCT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1997. - 131 tr.: 30 cm. |
13 |  | Packet switching: Tomorrows communications today . - California: Lifetime Learning publications. 1992. - 371 tr.: 22,5 cm. Thông tin xếp giá: Đ/KV/AP 292, Đ/KV/AV 502 |
14 |  | Quản lý truyền dẫn . - Long an: Long an. 2001. - 62tr: 30cm. |
15 |  | Rural swithching network . - 200 tr.: 30cm. |
16 |  | Switching systems and applications: With specialist contributions . - Oxford: Focal Press. 1996. - 290 tr.: 18 cm. |
17 |  | The course switching software . - 1992. - 110 tr.: 30cm. |
18 |  | Thiết kế chế tạo hệ thống truyền dẫn HDL(high speed digital subscriber line) . - H.: Học viện CNBCVT. 2001. - 100tr: 30cm. |
19 |  | Tính toán tham số truyền dẫn cho dịch vụ thoại trong kết nối hỗn hợp PSTN/Internet: Đồ án tốt nghiệp Đại học . - H.: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. 2003. - 92tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 153 |
20 |  | Tổ chức mạng thông tin quang SDH nội tỉnh Tây Ninh và phương thức quản lý mạng thông tin quang SDH nội tỉnh : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử viễn thông / Đặng Thanh Khải ; Nghd. : TS Hoàng Ứng Huyền, TS Hoàng Văn Võ . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2002. - 115 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VL/00486 |