KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi
Tìm thấy
13
biểu ghi
Tiếp tục tìm kiếm :
Mọi trường
Nhan đề
Tác giả
Nhà xuất bản
Từ khoá
BBK
DDC
LOC
UDC
Chủ đề bài báo, bài trích
Tiêu đề đề mục
Ngôn ngữ
Quốc gia
Tùng thư
Chuyen_nganh_luan_an
NLM
OAI Set
Mã môn học
Nam xuat ban
Danh mục môn học
1
S
ắp xếp theo :
Nhan đề chính
Tác giả chính
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
Hiển thị:
ISB
D
Đ
ơ
n giản
STT
Chọn
Thông tin ấn phẩm
1
Mạng số liên kết đa dịch vụ ISDN / Gary C Kessler ; B.s : Nguyễn Công Khởi ; H.đ : Trần Hồng Quân
. - Hà Nội : Bưu điện, 2000. - 140 tr. ; 20 cm.
Thông tin xếp giá
: VM/01630-VM/01634
2
Nghiên cứu các giải pháp và phương án thích hợp cung cấp nguồn cho thiết bị đầu cuối thoại vô tuyến đảm bảo thông tin cho biên giới, đồn biên phòng miềm núi phía bắc Việt nam: Mã số: o12-97-TCT-Rd
. - H.: Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện. 1998. - 59 tr.: 30 cm.
3
Nghiên cứu các giải pháp và phương án thích hợp cung cấp nguồn cho thiết bị đầu cuối thoại vô tuyến đảm bảo thông tin cho biên giới, đồn biên phòng miền núi phía Bắc Việt nam: Mã số: 012-95-TCT-RD
. - H.: Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện. 1997. - 61 tr.: 30 cm.
4
Nghiên cứu các giải pháp và phương án thích hợp cung cấp nguồn cho thiết bị đầu cuối thoại vô tuyến đảm bảo thông tin cho biên giới, đồn biên phòng miền núi phía Bắc Việt nam: Mã số: 012-97-TCT-RD
. - H.: Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện. 1998. - 58 tr.: 30 cm.
5
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm thiết bị đầu cuối ISDN: Mã số: 085-98-TCT-P
. - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1999. - 80 tr.: 30 cm.
6
Nghiên cứu sử dụng thiết bị đầu cuối mạng B-ISDN: Mã số: 005-96-TCT-RD
. - H.: học viện CNBCVT. 1996. - 80tr: 30cm.
7
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPRIRB)hoạt độgn ở tần số 121,5 MHz hoặc 121,5 MHz và 243MHz -Yêu cầu kĩ thuật:Tiêu chuẩn nghành:TCN 68-199:2001: Maritme emergency position indicating radio beacon(EPIRB) intended for use on the frequency 121.5 MHz or the frequencies 121MHz and 243 MHz -Technical requirements: Thiết bị đầu cuối hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải oàn cầu-gmdss:Globall maritime distress and safety system(gmdss)terminal equipment
. - H.: Bưu điện. 2002. - 42tr: 30cm.
8
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua diện tương tự . Yêu cầu kĩ thuật chung:Tiêu chuẩn nghành :TCN 68-188:2000
. - H: Bưu điện. 2001. - 55tr: 30cm.
9
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở.Yêu cầu kỹ thuật chung:Tiêu chuẩn nghành:TCN 68-189:2000
. - H: Bưu điện. 2001. - 51tr: 30cm.
10
Thiết bị đầu cuối thông tin / Vũ Đức Thọ
. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa. - Hà Nội : Giáo dục, 1999. - 130 tr.; hình vẽ ; 27 cm.
Thông tin xếp giá
: VG/11136-VG/11165, VM/01578-VM/01582
11
Thiết bị đầu cuối viễn thông. Yêu cầu an toàn điện:Tiêu chuẩn nghành:TCN 68-190:2000: Telecommunication terminal equipment. Electrical safety requirement
. - H: Bưu điện. 2001. - 63tr: 30cm.
12
Tương thích điện từ(EMC)-Thiết bị đầu cuối viễn thông-Yêu cầu miễn nhiễm điện từ:Tiêu chuẩn nghành:TCN 68-196:2001: Electromagnetic compatibility(EMC)-Telecommunications terminal equipment-Electromagnetic immunity requirements
. - H: Bưu điện. 2001. - 73tr: 30cm.
13
Tương thích điện từ(EMC).Thiết bị đầu cuối viễn thông - yêu cầu miễn nhiễm điện từ:tiêu chuẩn nghành:TCN 68-196:2001: Electromagnetic compatibility(EMC).Telecommunications terminal equipment - electromagnetic immunity requirements. ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện
. - H.: Bưu điện. 2001. - 72tr: 30cm.