1 |  | Bài giảng thực hành tổng đài HICOM: Hệ trung cấp . - Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông. 2000. - 81 tr.: 30 cm. |
2 |  | Bài giảng thực hành tổng đài NEAX 61E: Hệ trung cấp . - Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông. 2000. - 55 tr.: 30 cm. |
3 |  | Báo hiệu kênh chung / B.d : Lê Ngọc Thao ; H.đ : Trần Hoàng Lương . - Hà Nội : Trung tâm thông tin Bưu điện, 1995. - 136 tr.; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/01434-VM/01438 |
4 |  | Các tổng đài đa dịch vụ trên mạng viễn thông thế hệ sau / C.b : Lê Ngọc Giao ; B.s : Trần Hạo Bửu, Phan Hà Trung . - Hà Nội : Bưu điện, 2004. - 400 tr. ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VG/12806-VG/12820, VM/02086-VM/02090 |
5 |  | Các tổng đài điện thoại trên mạng viễn thông Việt Nam : Công tác bảo dưỡng, khắc phục một số sự cố thường gặp / B.s : Lê Ngọc Giao, Nguyễn Quý Sỹ, Nguyễn Công Khởi . - Hà Nội : Bưu điện, 2000. - 382 tr. ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VM/01620-VM/01622 |
6 |  | Cải tiến phương thức thu cước thuê bao nội hạt cho phù hợp với hệ thống tổng đài điện tử Việt nam: Mã Số: 018-95-TCT-RD . - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 1997. - 50 tr.: 30 cm. |
7 |  | Chế tạo mẫu tổng đài số dung lượng nhỏ và xây dựng quy trình công nghệ sản xuất loại nhỏ: Mã số:111-96-TCT-P . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 102tr: 30cm. |
8 |  | Chuẩn hoá hệ thống thông báo của các tổng đài trên mạng viễn thông Việt Nam:Mã số:110-2000-TCT-RDS-VT-40 . - H.: Học viện CNBCVT. 2000. - 5tr: 30cm. |
9 |  | Cơ sở kỹ thuật tổng đài điện tử SPC: Hệ bồi dưỡng. T.1: 1992.-200 tr . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông:. - 30 cm. |
10 |  | Cơ sở kỹ thuật tổng đài điện tử SPC: Hệ bồi dưỡng. T.2: 1992.-190 tr . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông:. - 30 cm. |
11 |  | Dùng máy vi tính kết nối với tổng đài để học thông tin cước . - H.: Học viện CNBCVT. - 8tr: 30cm. |
12 |  | Điều hành và bảo dưỡng trong TDX-1B: Hệ trung học . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. 1993. - 91 tr.: 30 cm. |
13 |  | Giới thiệu chung về tổng đài Neax 61E: Hệ trung học . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. 1999. - 60 tr.: 30 cm. |
14 |  | Giới thiệu TDX-1B: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. 1992. - 92 tr.: 30 cm. |
15 |  | Hướng dẫn vận hành và khai thác hệ thống quản lý , bảo dưỡng tập trung các tổng đài Rax- 256(Comac) . - H.: [K.nxb]. 1998. - 19tr: 30cm. |
16 |  | Kết quả kiểm tra tổng đài TDW-M512 của phòng NCPT phần mềm tổng đài . - H.: [K.nxb]. 1997. - 24tr: 30cm. |
17 |  | Kết quả kiểm tra sản phẩm đề tài nghiên cứu thiết kế tổng đài kỹ thuật số dung lượng 2000 số: Mã số:09-98-KHKT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1999. - 20tr: 30cm. |
18 |  | Khai thác bảo dưỡng hệ thống tổng đài Starex APR: Mã số:123-99-TCT-AS-VT-40 . - Hà Tây: Học viện CNBCVT. 2001. - 97tr: 30cm. |
19 |  | Khởi tạo quản lý bộ xử lý của TDX - 1B: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1992. - 62 tr.: 30 cm. |
20 |  | Kỹ thuật chuyển mạch số / Nguyễn Văn Thắng. Tập 2 . - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 253 tr. : hình vẽ minh hoạ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/01469-VM/01473 |
21 |  | Kỹ thuật tổng đài điện tử số: Đào tạo xa. T3+4: 1998 . - Khoa điện tử viễn thông. |
22 |  | Kỹ thuật tổng đài điện tử số: Hệ bồi dưỡng. T1và T2: 1998 . - Khoa Kỹ thuật điện tử. |
23 |  | Nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông tại Công ty Thông tin viễn thông điện lực : Luận văn ThS Kinh doanh và Quản lý : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Nguyễn Hữu Thao ; Nghd. : TS Tạ Đức Khánh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2011. - 100 tr. ; 30 cm. + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00531 |
24 |  | Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật xử lý tiến hiệu số DSP vào việc xử lý dịch vụ cho tổng đài điện tử số: Mã số:010-96-TCT-A . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 58tr: 30cm. |
25 |  | Nghiên cứu chế tạo tổng đài điện tử số có trung kế PCM báo hiệu R2: Mã số: 102-96-TCT-P . - H.: Công ty Thiết bị điện thoại. 1996. - 44 tr.: 30 cm. |
26 |  | Nghiên cứu đưa máy tính thay thế thiết bị đầu cuối VDU của tổng đài Fetex-150 cho việc vận hành và bảo dưỡng: Mã số: 089-96-TCT-RD . - Phú Yên: Bưu điện tỉnh Phú Yên. 1996. - 122 tr.: 30 cm. |
27 |  | Nghiên cứu hệ thống xử lý cước theo phương thức tập trung và tự động cho các tổng đài xã, khu phố, chợ: Mã số: 087-96-TCT-RD . - TP. Hồ Chí Minh: Bưu điện TP. Hồ Chí Minh. 1997. - 14 tr.: 30 cm. |
28 |  | Nghiên cứu hoàn thiện sản xuất tổng đài 256 số: Mã số: 088-97-TCT-P . - H.: Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện. 1997. - 32 tr.: 30 cm. |
29 |  | Nghiên cứu hoàn thiện sản xuất tổng đài 256 số: Mã số: 088-97-TCT-P . - H.: Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện. 1998. - 75 tr.: 30 cm. |
30 |  | Nghiên cứu phát triển tính năng kiểm tra đường dây cho tổng đài VINEX 1000: Mã số: 116-99-TCT-RDP-VT-62 . - H.: CDIT. 2000. - 15 tr.: 30 cm. |