KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi 
Tìm thấy  24  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1       Sắp xếp theo :     Hiển thị:    
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bài giảng quản trị sản xuất / Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2009. - 171 tr ; 30 cm.
  • Thông tin xếp giá: Lc/00161, VM/03821-VM/03824
  • 2Các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty Cổ phần Viễn thông FPT trong thời kỳ hội nhập : Luận văn ThS Kinh doanh và Quản lý : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Phạm Thị Xuân Thủy ; Nghd. : TS Nguyễn Minh Sơn . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2011. - 97 tr. ; 30 cm. + CD, tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/00507
  • 3Chế tạo mẫu tổng đài dung lượng nhỏ và xây dựng quy trình công nghệ sản xuất loại nhỏ: Mã số:111-96-TCT-P . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 102tr: 30cm.
    4Đổi mới sản xuất kinh doanh Tổng công ty Bưu chính Việt Nam : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Nguyễn Thị Thanh Vân ; Nghd.: TS Nguyễn Phú Hưng . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 83 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/00652
  • 5Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty Cổ phần xây lắp Bưu điện Hà Nội : Luận văn ThS Kinh doanh và Quản lý : Quản trị kinh doanh : 60 34 05 / Đinh Tiến Vịnh ; Nghd. : TS Nguyễn Xuân Vinh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2011. - 88 tr. ; 30 cm. + CD, tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/00499
  • 6Một vài khuyến nghị về "Xây dựng chiến lược sản xuất - kinh doanh công ty vận tải hàng hóa đường sắt trong mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên" / Trần Ngọc Minh . - //Tạp chí Khoa học giao thông vận tải / Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Giao thông Vận tải .- 2012 .- Số 38 .- tr.5-7, ISSN 18592724
    7Nâng cao năng lực cạnh tranh trong cung cấp dịch vụ bưu chính chuyển phát của VNPOST : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Ngô Thị Phương Anh ; Nghd.: GS.TS Bùi Xuân Phong . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 91 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/00669
  • 8Nghiên cứu hoàn thiện sản xuất tổng đài 256 số: Mã số: 088-97-TCT-P . - H.: Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện. 1997. - 32 tr.: 30 cm.
    9Nghiên cứu hoàn thiện sản xuất tổng đài 256 số: Mã số: 088-97-TCT-P . - H.: Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện. 1998. - 75 tr.: 30 cm.
    10Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm máy điện thoại ấn phím trên cơ sở lựa chọn công nghệ và đối tác: Mã số: 095-96-TCT-P . - H.: Công ty In. 1998. - 69 tr.: 30 cm.
    11Nghiên cứu triển khai giới thiệu tem bưu chính Việt Nam trên mạng Internet phục vụ cho sản xuất kinh doanh:Mã số:029-98-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1999. - 50tr: 30cm.
    12Nghiên cứu ứng dụng công nghệ máy đột dập CNC sản xuất vỏ thiết bị viễn thông, vỏ tổng đài, vỏ nguồn điện: Mã Số: 077-98-TCT-A . - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 1998. - 70 tr.: 30 cm.
    13Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thử nghiệm máy sản xuất bao bì bưu chính dạng ống: Mã số: 04-97-TCT-P . - H.: Xí nghiệp in Bưu điện. 1997. - 40 tr.: 30 cm.
    14Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thử nghiệm máy sản xuất bao bì bưu chính dạng ống: Mã số:043-97-TCT-P . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 16tr: 30cm.
    15Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp bưu chính viễn thông / Bùi Xuân Phong (C.b),...[và những người khác] . - Hà Nội : Giao thông vận tải, 1999. - 212 tr ; 19 cm.
  • Thông tin xếp giá: VG/13166-VG/13215, VG/22281-VG/22380, VM/00488-VM/00492
  • 16Quản trị học căn bản . - H.: Thống kê. 2001. - 766 tr.: 16 cm.
  • Thông tin xếp giá: Đ/KN/ VV 589
  • 17Quản trị sản xuất viễn thông / Nguyễn Thị Minh An, Nguyễn Hoài Anh . - Hà Nội : Bưu điện, 2005. - 421 tr. ; 21 cm.
  • Thông tin xếp giá: VG/14661-VG/14760, VM/04007-VM/04011
  • 18Tổ chức quản lý sản xuất viễn thông: Tài liệu dùng cho chuyên ngành doanh thác Bưu chính viễn thông . - T.P Hồ Chí Minh: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. 2000. - 90tr: 30cm.
    19Tổ chức sản xuất bưu: Hệ trung học . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông: . 1996. - 52 tr.: 30 cm.
    20Tổ chức sản xuất viễn thông: Hệ Trung học . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1996. - 76 tr.: 30 cm.
    21Xây dựng cơ sở dữ liệu mạng máy tính phục vụ cho công tác quản lý, điều hành sản xuất kinh doanh của Bưu điện tỉnh Trà vinh: Mã số: 025-98-TCT-RD . - Trà vinh: Bưu điện tỉnh Trà vinh. 1999. - 64 tr.: 30 cm.
    22Xây dựng mạng Intranet phục vụ công tác quản lý sản xuất, kinh doanh dựa trên mạng viễn thông đa dịch vụ cục bưu điện trung ương . - H.: Cục bưu điện trung ương. 2000. - 51 tr.: 30 cm.
    23Xây dựng mạng tin học hiện đại phục vụ quản lý điều hành sản xuất kinh doanh của Bưu điện tình Hà nam giai đoạn 2000-2010: Mã số: 010-2000-TCT-AP-VT-13 . - Hà nam: Bưu điện tỉnh Hà nam. 2000. - 57 tr.: 30 cm.
    24Xây dựng mạng tin học hiện đại phục vụ quản lý điều hành sản xuất kinh doanh của bưu điện tỉnh Hà Nam giai đoạn 2000-2010: Mã số:010-2000-TCT-AP-VT-13 . - Hà Nam: Công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. 2000. - 123tr: 30cm.