KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi
Tìm thấy
6
biểu ghi
Tiếp tục tìm kiếm :
Mọi trường
Nhan đề
Tác giả
Nhà xuất bản
Từ khoá
BBK
DDC
LOC
UDC
Chủ đề bài báo, bài trích
Tiêu đề đề mục
Ngôn ngữ
Quốc gia
Tùng thư
Chuyen_nganh_luan_an
NLM
OAI Set
Mã môn học
Nam xuat ban
Danh mục môn học
1
S
ắp xếp theo :
Nhan đề chính
Tác giả chính
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
Hiển thị:
ISB
D
Đ
ơ
n giản
STT
Chọn
Thông tin ấn phẩm
1
Cải tiến công nghệ khai thác, vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện trên toàn mạng: Mã số: 45-95-KHKT-RD
. - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 1997. - 53 tr.: 30 cm.
2
Chuyển công tác tài chính nghiệp vụ chuyển tiền vào công tác kế toán tài chính kinh doanh: Mã số: 41-95-KHKT-QT
. - H.: Ban Kế toán thống kê tài chính. 1995. - 35 tr.: 30 cm.
3
Quy trình khai thác và vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện: Mã số: 108-95-TCT-QL.DX4
. - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 1998. - 100 tr.: 30 cm.
4
Tổ chức mạng thu gom, chia chọn, vận chuyển bưu gửi tại hai trung tâm chia chọn quốc gia và quốc tế tại thành phố Hà nội và thành phố Hồ Chí Minh: Mã số: 125-96-TCT-RD
. - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 1999. - 105 tr.: 30 cm.
5
Xây dựng mạng WAN phục vụ quản lý nghiệp vụ Bưu điện và kinh doanh các dịch vụ tin học gia tăng cho các Bưu điện: Mã số: 113-98-TCT-RD
. - : Xí nghiệp Khoa học sản xuất thiết bị thông tin 2. 1998. - 105 tr.: 30 cm.
6
Xây dựng quy trình khai thác của điện thoại viên quốc tế (tại các PO của tổng đài AXE): Mã số: 043-96-TCT-S
. - H.: Ban Viễn thông. 1996. - 20 tr.: 30 cm.