1 |  | An approach to predict interference impacts on wireless links of 802.11 mess network / Hoàng Trọng Minh, Nguyễn Tiến Ban . - //Tạp chí Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện KH&CN Quân sự .- 2012 .- Số 20 .- 27-36, ISSN 18591043 |
2 |  | Building the internet of things : implement new business models, disrupt competitors, and transform your industry / Maciej Kranz . - xi, 260 pages : color illustrations ; 24 cm. |
3 |  | Các chuẩn không dây trong mạng cảm biến không dây : Đề tài NCKH cấp Học viện do khoa Kỹ thuật Điện tử 1 quản lý : 09-ĐT-HV-2011 / Chủ trì: ThS Vũ Anh Đào . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2011. - 45 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VD/00058 |
4 |  | Công nghệ 4G LTE và chiến lược, lộ trình phát triển ở Việt Nam / Trần Minh Tuấn . - Hà Nội : Thông tin và truyền thông, 2016. - 248 tr. ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VM/05305-VM/05308 |
5 |  | Đánh giá hiệu năng của các giao thức định tuyến mạng AD HOC : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Trần Đình Hóa ; Nghd. : PGS.TS Trần Hồng Quân . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 66 tr. ; 30 cm. + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00045 |
6 |  | Định tuyến trong mạng AD HOC : Luận văn ThS. Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: 60 52 02 08 / Nguyễn Minh Thành; Nghd. : TS. Lê Ngọc Thúy . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 69tr. ; 30 cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02055 |
7 |  | Giáo tình mạng và truyền dữ liệu / Nguyễn Ngọc Cương, Phạm Ngọc Lãng . - Hà Nội : Thông tin và truyền thông , 2014. - 378 tr. ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VG/29470-VG/29474, VG/29586-VG/29610, VM/05450-VM/05454 |
8 |  | Hướng dẫn sử dụng Wimax - Công nghệ truy cập mạng không dây băng tần rộng đời mới / Trịnh Quốc Tiến . - Hà Nội : Hồng Đức, 2008. - 338 tr ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VM/00340-VM/00342 |
9 |  | Lập trình ứng dụng Web Internet và mạng không dây : Internet and wireless programming. Tập 2 / Huỳnh Quyết Thắng (C.b)...[và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2006. - 416 tr ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VM/03136, VM/03137 |
10 |  | Lập trình ứng dụng Web Internet và mạng không dây = Internet and wireless programming. Tập 1 / Huỳnh Quyết Thắng (C.b)...[và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2006. - 252 tr ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VM/03134, VM/03135 |
11 |  | Mạng Internet không dây / B.d : Ngô Hồng Cương . - Hà Nội : Bưu điện, 2004. - 76 tr. ; 19 cm. - ( Tủ sách phổ biến kiến thức Viễn thông - Tin học - Internet ). Thông tin xếp giá: VM/02980-VM/02984 |
12 |  | Nghiên cứu giải pháp an ninh mạng WLAN : Luận văn ThS kỹ thuật: Kỹ thuật điện tử : 60 48 01 / Đỗ Thị Phượng; Nghd.: TS. Hồ khánh Lâm . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 69 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00978 |
13 |  | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên mạng lõi 2G-3G : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Đàm Vũ Dần ; Nghd.: PGS.TS Lê Hữu Lập . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 70 tr ; 30 cm + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00809 |
14 |  | Nghiên cứu kỹ thuật định tuyến hỗ trợ hiệu quả năng lượng trong mạng Manet : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60.52.02.08 / Phạm Thị Nga; Nghd: PGS.TS. Nguyễn Tiến Ban . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2016. - XI, 80tr. ; 30 cm ; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/01745 |
15 |  | Nghiên cứu mạng cảm biến không dây và đánh giá giao thức chọn đường bằng mô phỏng : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử viễn thông : 60 52 70 / Phạm Bảo Sơn ; Nghd. : TS Đinh Văn Dũng . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 11 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VL/00391 |
16 |  | Nghiên cứu mô hình dịch vụ dựa trên vị trí và ứng dụng Kỹ thuật điện tử : 60 48 15 / Nguyễn Thị Thu Giang; Nghd.: PGS.TS. Đặng Văn Đức . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 71 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00905 |
17 |  | Nghiên cứu thiết kế và thử nghiệm hệ thống truyền dữ liệu Sensor qua mạng không dây : Đề tài NCKH cấp Học viện do khoa Kỹ thuật Điện tử 1 quản lý : 03-ĐT-HV-2008 / Chủ trì: TS Hà Thu Lan, TS Trịnh Văn Loan ; CTV.: KS Trần Tuấn Vinh, KS Phạm Văn Thuận, KS Lê Bá Vui . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2008. - 72 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VD/00097 |
18 |  | Nghiên cứu và triển khai mạng không dây sử dụng giao thức xác thực RADIUS : Luận văn ThS Kỹ thuật : Hệ thống thông tin: 84 80 10 4 / Lê Thùy Linh ; Nghd. : GS.TS.Nguyễn Bình . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - 69 tr. ; 30 cm. Tóm tắt + CD. Thông tin xếp giá: VL/02108 |
19 |  | Phân tích hiệu năng quá trình HANDOFF trong mạng thông di dộng 4G : Luận văn ThS kĩ thuật: Khoa học máy tính Mã số: 60.48.01.01 / Người thực hiện: Nguyễn Trường Giang , Nghd: TS Hồ Khánh Lâm . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2013. - 70 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VL/01024 |
20 |  | Quy hoạch mạng truy nhập vô tuyến 4G cho Mobifone Hà Nội : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: 60.52.02.08 / Trần Duy Hà; Nghd: PGS. TS Lê Nhật Thăng . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - II, 64tr ; 30 cm ; CD+tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/01978 |
21 |  | Thiết kế mạng không dây kiến trúc MESH sử dụng công nghệ ZIGBEE ứng dụng trong IOT : Luận Văn ThS. Kĩ Thuật : 85 20 20 8 / Đỗ Văn Khánh, Nghd. : TS. Nguyễn Quốc Huy . - Hà Nội : Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông, 2018. - VII, 62tr ; 30cm + Tóm Tắt + CD. Thông tin xếp giá: VL/02134 |
22 |  | Thông tin di động 4G LTE và 5G / Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 463 tr. : hình vẽ, bảng ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VG/30234-VG/30238, VM/05711 |
23 |  | Thông tin di động 5G và lộ trình phát triển lên 6G / Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Thông tin và truyền thông, 2023. - 264 tr. : hình vẽ, bảng ; 27 cm. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
24 |  | Wireless local area networks : Technology, Issues and Stategies / Peter T.Davis, Craig R. McGuiffin . - McGraw-Hill, c1995. - 250 tr. ; 23 cm. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |