1 |  | Ảnh hưởng của nhà quản trị đến ứng dụng thẻ điểm cân bằng: Nghiên cứu trường hợp tổng công ty dịch vụ viễn thông (VNPT-VINAPHONE) : Luận án TS Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh. Mã số 9.34.01.01 / Lê Thị Ngọc Diệp; Nghd: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh An, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - 160tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
2 |  | Ảnh hưởng từ sự linh hoạt của nhà cung cấp dịch vụ tới lòng trung thành của khách hàng tổ chức: Nghiên cứu trong lĩnh vực dịch vụ bưu chính tại Việt Nam : Luận án TS Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh. Mã số 9.34.01.01 / Đỗ Thị Lan Anh; Nghd: GS.TS. Bùi Xuân Phong, PGS.TS. Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2024. - 141tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
3 |  | Bảo mật thông tin ở lớp vật lý: Giao thức hiệu quả và đánh giá hiệu năng : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số 9.52.02.08 / Chu Tiến Dũng; Nghd: PGS. TS. Võ Nguyễn Quốc Bảo, TS. Nguyễn Lương Nhật . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - 136tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
4 |  | Các hệ mật dựa trên vành đa thức chẵn : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật điện tử. Mã số 62.52.02.03 / Cao Minh Thắng; Nghd: GS. TS. Nguyễn Bình . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 140tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
5 |  | Dùng phương pháp mô phỏng để giải bài toán tối ưu về quản lý di động trong mạng ATM : Luận án TS Kỹ thuật: Mạng và kênh thông tin liên lạc. Mã số 2.07.14 / Đinh Văn Dũng; Nghd: GS. TSKH Nguyễn Xuân Quỳnh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2003. - 130tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VLa/00018 |
6 |  | Giải pháp nâng cao hiệu năng hệ thống truyền sóng Milimet qua sợi quang cho mạng truy nhập vô tuyến băng rộng : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số 9.52.02.08 / Phạm Anh Thư; Nghd: TS. Vũ Tuấn Lâm, PGS.TS Đặng Thế Ngọc . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, 2018. - 122tr ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VLa/00078 |
7 |  | Giải pháp truyền dẫn và chuyển tiếp tín hiệu quang dựa trên hạ tầng trên cao : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số 9.52.02.08 / Nguyễn Thị Thu Nga; Nghd: PGS.TS. Đặng Thế Ngọc . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2021. - 129tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
8 |  | Giảm can nhiễu trong hệ thống MIMO-OFDM : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số 9.52.02.08 / Nguyễn Kim Quang; Nghd: PGS.TS. Trần Hồng Quân . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - 139tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
9 |  | Giảm nhiễu trong thông tin băng rộng thế hệ sau : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số: 62.52.02.08 / Nguyễn Hoàng Linh, Nghd: PGS. TS Hoàng Minh, PGS. TS Lê Hữu Lập . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2015. - 150tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
10 |  | Khai phá dữ liệu cho dự báo di chuyển trong mạng không dây : Luận án TS Kỹ thuật: Hệ thống thông tin. Mã số 62.48.01.04 / Dương Thị Thuỳ Vân; Nghd: PGS. TS. Trần Đình Quế, PGS. TS Trần Công Hùng . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2016. - 147tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
11 |  | Khai phá dữ liệu tuần tự để dự đoán hành vi truy cập Web : Luận án TS Kỹ thuật: Hệ thống thông tin. Mã số 9.48.01.04 / Nguyễn Thôn Dã; Nghd: TS. Tân Hạnh, TS. Phạm Hoàng Duy . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2021. - 139tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
12 |  | Lựa chọn giải pháp điều chế tín hiệu số trong hệ thống truyền dẫn số có hiệu suất sử dụng băng tần cao : Luận án TS Kỹ thuật: Mạng và kênh thông tin liên lạc. Mã số 2.07.14 / Hồ Văn Cừu; Nghd: TS Nguyễn Phạm Anh Dũng, TS Phạm Khắc Kỷ . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 137tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00034 |
13 |  | Lựa chọn giải pháp điều chế tín hiệu số trong hệ thống truyền dẫn số có hiệu suất sử dụng băng tần cao : Luận án TS Kỹ thuât: Mạng và kênh thông tin liên lạc. Mã số 2.07.14 / Hồ Văn Cừu; Nghd: TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng, TS. Phạm Khắc Kỷ . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 175tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
14 |  | Mã mạng trên một số cấu trúc đại số : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật điện tử. Mã số 9.52.02.03 / Phạm Long Âu; Nghd: TS. Ngô Đức Thiện, TS. Nguyễn Lê Cường . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2022. - 99tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
15 |  | Mô hình hành vi và quan tâm của người dùng trên các mạng xã hội : Luận án TS Kỹ thuật: Hệ thống thông tin. Mã số 9.48.01.04 / Nguyễn Thị Hội; Nghd: PGS.TS Trần Đình Quế, PGS.TS. Đàm Gia Mạnh . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2021. - 159tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
16 |  | Một phương pháp hiện đại hoá mạng thông tin di động lên thế hệ ba ở Việt Nam : Luận án TS Kỹ thuật: Hệ thống và phương tiện truyền tin theo kênh thông tin liên lạc. Mã số 2.07.15 / Vũ Chí Kiên; Nghd: PGS.TS Nguyễn Quốc Trung, PGS.TS Nguyễn Minh Dân . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 122tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00031 |
17 |  | Một số đóng góp trong việc giải bài toán phục vụ đám đông áp dụng cho mạng viễn thông : Luận án TS Kỹ thuật: Mạng và kênh thông tin liên lạc. Mã số 2.07.14 / Lương Hồng Khanh ; Nghd: TSKH Nguyễn Ngọc San, TS Vũ Ngọc Phàn . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2003. - 124tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VLa/00019 |
18 |  | Một số hệ mã hóa với quyền giải mã linh động : Luận án TS Kỹ thuật: Hệ thống thông tin. Mã số 9.48.01.04 / Trịnh Văn Anh; Nghd: GS. TS Nguyễn Bình, TS Hồ Văn Hương . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2022. - 113tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
19 |  | Một số phương pháp học máy xác định đặc điểm người dùng trên mạng Internet : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật máy tính. Mã số 9.48.01.06 / Dương Trần Đức; Nghd: PGS.TS. Phạm Bảo Sơn, TS. Tân Hạnh . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - 139tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
20 |  | Nâng cao độ nhạy thu quang để giải phóng băng tần trong các hệ thống thông tin quang : Luận án TS Kỹ thuật: Mạng và kênh thông tin liên lạc. Mã số 2.07.14 / Vũ Văn San; Nghd: TS Nguyễn Minh Dân, TS Hoàng Văn Võ . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2000. - 141tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VLa/00002 |
21 |  | Nâng cao hiệu năng cân bằng tải trên điện toán đám mây : Luận án TS Kỹ thuật: Hệ thống thông tin. Mã số 9.48.01.04 / Nguyễn Xuân Phi; Nghd: PGS.TS Trần Công Hùng . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2022. - 119tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
22 |  | Nén ảnh trong thông tin số thế hệ sau : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số 62.52.02.08 / Trần Mạnh Tuấn; Nghd: TS. Phùng Kim Anh, TS. Nguyễn Hữu Hậu . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 122tr. ; 30 cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/01097 |
23 |  | Nền tảng đảm bảo an toàn bảo mật dựa trên blockchain cho liên mạng vạn vật : Luận án TS Kỹ thuật: Hệ thống thông tin. Mã số: 9.48.01.04 / Huỳnh Thanh Tâm; Nghd: PGS. TS Nguyễn Đình Thúc, TS Tân Hạnh . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2022. - 118tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
24 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của tán sắc Mode phân cực và nhiễu liên quan trong hệ thống thông tin quang : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số 62.52.70.05 / Đinh Thị Thu Phong; Nghd: GS.TSKH Đào Khắc An, TS Phùng Văn Vận . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 155tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00244 |
25 |  | Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất lượng mạng thông tin số ở Việt Nam : Luận án TS Kỹ thuật: Mạng và kênh thông tin liên lạc. Mã số 2.07.14 / Nguyễn Hoài Nam; Nghd: PGS.TS Nguyễn Cảnh Tuấn, TS Trần Hồng Quân . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2002. - 124tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VLa/00008 |
26 |  | Nghiên cứu các giải pháp đảm bảo chất lượng mạng sử dụng kỹ thuật định tuyến : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số 9.52.02.08 / Trần Minh Anh; Nghd: TS. Nguyễn Chiến Trinh, PGS. TS. Bùi Thị Minh Tú . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - 147tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
27 |  | Nghiên cứu các kỹ thuật phát hiện DGA BOTNET : Luận án TS Kỹ thuật: Hệ thống thông tin. Mã số 9.48.01.04 / Vũ Xuân Hạnh; Nghd: PGS.TS. Hoàng Xuân Dậu, TS. Ngô Quốc Dũng . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2022. - 145tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
28 |  | Nghiên cứu các phương án ứng dụng hệ thống báo hiệu số 7 vào mạng viễn thông Việt Nam : Luận án TS Kỹ thuật: Mạng và kênh thông tin liên lạc. Mã số 2.07.14 / Lê Ngọc Giao; Nghd: PGS.TS Nguyễn Cảnh Tuấn, TS Nguyễn Kim Lan . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2001. - 121tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VLa/00007 |
29 |  | Nghiên cứu các phương pháp học máy cho trích xuất thông tin tự động từ văn bản : Luận án TS Kỹ thuật: Hệ thống thông tin. Mã số 9.48.01.04 / Nguyễn Thị Thanh Thủy;Nghd: GS.TS. Từ Minh Phương, PGS.TS. Ngô Xuân Bách . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2023. - 144tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
30 |  | Nghiên cứu các phương pháp rút gọn thuộc tính và sinh luật quyết định theo tiếp cận tập thô mờ : Luận án TS Kỹ thuật: Hệ thống thông tin. Mã số 62.48.01.04 / Cao Chính Nghĩa; Nghd: GS.TS. Vũ Đức Thi, TS. Tân Hạnh . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 125tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |