1 |  | Cẩm nang thanh tra kiểm tra giáo dục / B.s : Tuấn Đức . - Hà Nội : Lao động xã hội, 2006. - 552 tr ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VM/03922, VM/03923 |
2 |  | Đánh giá thể lực của sinh viên thông qua các test tự kiểm tra và các giải pháp nâng cao thể lực : Đề tài NCKH cấp Học viện do khoa Cơ bản 1 quản lý : 07-HV-2011-CB / Chủ trì: ThS Nguyễn Thiện Thi . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2011. - 45 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VD/00071 |
3 |  | Kết quả kiểm tra tổng đài TDW-M512 của phòng NCPT phần mềm tổng đài . - H.: [K.nxb]. 1997. - 24tr: 30cm. |
4 |  | Khảo sát và đề xuất một số phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : Đề tài NCKH cấp Học viện do khoa Cơ bản 1 quản lý : 08-HV-2012-CB / Chủ trì: ThS Phạm Thị Nguyên Thư . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 52 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VD/00023 |
5 |  | Kiểm tra hệ thống và xác nhận trạng thái: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1992. - 70 tr.: 30 cm. |
6 |  | Lập kiểm tra và phân tích bảng tổng kết tài sản . - H.: Thống kê. 1991. - 106tr: 19cm. |
7 |  | Nghiên cứu phát triển tính năng kiểm tra đường dây cho tổng đài VINEX 1000: Mã số: 116-99-TCT-RDP-VT-62 . - H.: CDIT. 2000. - 15 tr.: 30 cm. |
8 |  | Nghiên cứu phát triển tính năng kiểm tra đường dây cho tổng đài VINEX 1000: Mã số: 116-99-TCT-RDP-VT-62 . - H.: Trung tâm công nghệ thông tin. 2000. - 76 tr.: 30 cm. |
9 |  | Nghiên cứu phát triển tính năng kiểm tra đường dây cho tổng đài VINEX 1000: Mã số: 116-99-TCT-RDP-VT-62 . - H.: . 2000. - 20 tr.: 30 cm. |
10 |  | Nghiên cứu thiết kế chế tạo bàn đo tự động kiểm tra đánh giá chất lượng cáp thông tin từ 01 đến 100 đôi trên cơ sở sử dụng máy vi tính: Mã số: 0644-97-TCT-P . - H.: Nhà máy vật liệu bưu điện. 1997. - 38 tr.: 30 cm. |
11 |  | Nghiên cứu và đề xuất phương pháp dạy tiếng Anh theo chuẩn châu Âu : Đề tài NCKH cấp Học viện do khoa Cơ bản 1 quản lý : 07-HV-2012-CB / Chủ trì: ThS Nguyễn Thị Thiết . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 70 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VD/00022 |
12 |  | Những điều cần biết trong hoạt động thanh tra, kiểm tra giáo dục đào tạo / B.s : Quang Anh, Hà Đăng . - In lần thứ 1. - Hà Nội : Chính trị quốc gia, 2003. - 600 tr ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/03929 |
13 |  | Phân tích và kiểm tra tài chính: Hệ Trung học . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. 1998. - 99 tr.: 30 cm. |
14 |  | Process systems analysis and control . - New York: McGraw - Hill. 1965. - 491 tr.: 24 cm. |
15 |  | Thiết bị Flx150/600 và đo kiểm tra hoạt động . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 96tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 77 |
16 |  | Vận dụng lý thuyết ngữ dụng học để rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : Đề tài NCKH cấp Học viện do khoa Cơ bản 1 quản lý : 01-HV-2012-CB / Chủ trì: ThS Nguyễn Quỳnh Giao . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 45 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VD/00016 |
17 |  | Xây dựng qui định về kiểm tra, đo thử các tổng đài trước khi đưa vào hoà mạng viễn thông quốc gia: Mã số: 097-98-TCT-S . - H.: Ban viễn thông. 1999. - 50 tr.: 30 cm. |