1 |  | Biên soạn quy trình công nghệ khai thác trong trung tâm bưu chính LT và QT khu vực I khi áp dụng công nghệ khai thác chia chọn cơ giới hoá, tự động hoá và tin học hoá: Mã số:153-2000-TCT-AS-BC-31 . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 60tr: 30cm. |
2 |  | Dịch vụ chuyển tiền - nghiệp vụ khai thác và kiểm soát / Nguyễn Thị Minh An, Trần Thị Thập . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 217 tr. ; 21 cm. |
3 |  | Hướng dẫn vận hành và khai thác hệ thống quản lý , bảo dưỡng tập trung các tổng đài Rax- 256(Comac) . - H.: [K.nxb]. 1998. - 19tr: 30cm. |
4 |  | Khai thác và bảo dưỡng khối điều khiển dịch vụ vô tuyến trong hệ thống thiết bị viễn thông nông thôn NEAXSTSR CDMA-WILL . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 89tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 34 |
5 |  | Kinh tế mạng viễn thông - chi phí đầu tư và chi phí khai thác / Nguyễn Thị Minh Huyền . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 112 tr : 21 cm. |
6 |  | Nghiên cứu quy trình vận hành, khai thác và bảo dưỡng tổng đài SDE:Mã số:078-97-TCT-S . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 123tr: 30cm. |
7 |  | Nghiên cứu xây dựng hệ thống khai thác và bảo dưỡng (OMC) cho mạng PSTN có số thuê bao nhỏ hơn 30.000 áp dụng cho các bưu điện tỉnh: Mã số: 064-99-TCT-RDP-VT . - H.: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. 1999. - 119 tr.: 30 cm. |
8 |  | Phân loại dữ liệu cước điện thoại di động sử dụng kỹ thuật NBTREE : Luận văn ThS Kỹ thuật : Truyền dữ liệu và mạng máy tính : 60 48 15 / Hoàng Anh Quỳnh Nga ; Nghd. : PGS.TS Trần Đình Quế . - Hà Nội : Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 50tr. ; 30cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00221 |
9 |  | Quản lý,khai thác và sử dụng dịch vụ Internet . - H: Bưu điện. 1998. - 136tr: 26cm. |
10 |  | Qui định quản lý và khai thác dịch vụ truyền số liệu trong nước và quốc tế: Mã số: 121-96-TCT-S . - H.: Ban Viễn thông. 1998. - 17 tr.: 30 cm. |
11 |  | Qui trình khai thác và bảo dưỡng các tyến truyền dẫn trên cáp quang: Mã số: 130-KHKT-TC . - H.: Công ty bưu chính liên tỉnh và quốc tế. 1996. - 90 tr.: 30 cm. |
12 |  | Qui trình khai thác và bảo dưỡng mạng viễn thông đa dịch vụ băng hẹp Cục Bưu điện trung ương . - H.: Cục bưu điện trung ương. 1997. - 115 tr.: 30 cm. |
13 |  | Qui trình khai thác và bảo dưỡng thiết bị truyền dẫn quang SDH FLX 150/600(Fujitsu):QT-03.00-TB . - H: Bưu điện. 2000. - 142tr: 30cm. |
14 |  | Quy định , quy trình khai thác dịch vụ Fax công cộng trong nước và quốc tế:QĐ_02.00-VT . - H: Bưu điện. 2000. - 112tr: 20.5cm. |
15 |  | Quy định quản lí , khai thác dịch vụ điện thoại thẻ Việt Nam:QĐ-06.00-VT . - H: Bưu điện. 2000. - 87tr: 20cm. |
16 |  | Quy định quản lý và khai thác dịch vụ điện thoại di động GSM trả tiền trước:Quy định:QĐ-02.01-VT: Có điều chỉnh và bổ sung . - H.: Bưu điện. 2001. - 56tr: 20cm. |
17 |  | Quy định quản lý và khai thác dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói: Mã số: 121-96-TCT-S . - :. - 12 tr.: 30 cm. |
18 |  | Quy trình công nghệ khai thác trong trung tâm bưu chính LT và QT khu vực I và khi áp dụng công nghệ khai thác chọn cơ giới hoá tự động hoá và tin học hoá:Mã số:153-2000-TCT-AS-BC-31 . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 32tr: 30cm. |
19 |  | Quy trình khai thác và bảo dưỡng thiết bị viba Minilink Model ML-15C: Mã số: 003-98-TCT-S . - H.: Công ty dịch vụ viễn thông. 1999. - 37 tr.: 30 cm. |
20 |  | Quy trình khai thác và bảo dưỡng tổng đài Alcated 1000 E10:QT-02.00-TB . - H^a: Bưu điện. 2000. - 93tr: 29cm. |
21 |  | Quy trình khai thác và bảo dưỡng tổng đài PABX có khả năng đa dịch vụ -MD110: Mã Số: 062-96-TCT-S . - H.: Cục bưu điện trung ương. 1998. - 40 tr.: 30 cm. |
22 |  | Quy trình khai thác và bảo dưỡng tổng đài S12 . - H: [K.nxb]. 1998. - 93tr: 29cm. |
23 |  | Quy trình khai thác và vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện . - H.: [K.nxb]. 1998. - 58tr: 30cm. |
24 |  | Quy trình khai thác, bảo dưỡng- Thiết bị vi ba số AWA loại RMD 1504 (2x2Mbit/S):QT-01.97-TB . - H.: Bưu điện. 1997. - 51tr: 28cm. |
25 |  | Quy trình khai thác, bảo dưỡng- Thiết bị vi ba số DM2G-1000 (8x2Mbit/s):QT-03.97-TB . - H.: Bưu điện. 1997. - 61tr: 28cm. |
26 |  | Quy trình lắp đặt vận hành , khai thác hệ thống VSAT: quyển 1 . - H.: [K.nxb]. 1998. - tr: 30cm. |
27 |  | Quy trình lắp đặt vận hành, khai thác hệ thống VSAT. Q.1 . - H..: học viện CNBCVT. 1998. - 131tr: 30cm. |
28 |  | Quy trình vận hành khai thác, bảo dưỡng thiết bị hệ thống cáp quang biển T-VH . - Vũng tàu: Đài cáp biển quốc tế Vũng tàu. 1997. - 250 tr.: 30 cm. |
29 |  | Sử dụng mạng NƠRON trong khai phá dữ liệu : Luận văn ThS Kỹ thuật : Truyền dữ liệu và mạng máy tính : 60 48 15 / Nguyễn Thị Vân Anh ; Nghd. : TS Vũ Văn Thoả . - Hà Nội : Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 72tr. ; 30cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00218 |
30 |  | Thể lệ qui trình khai thác BP-BK: Hệ Trung học . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. 1996. - 162 tr.: 30 cm. |