KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi 
Tìm thấy  182  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3 4 5 6 7       Sắp xếp theo :     Hiển thị:    
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Báo hiệu kênh chung / B.d : Lê Ngọc Thao ; H.đ : Trần Hoàng Lương . - Hà Nội : Trung tâm thông tin Bưu điện, 1995. - 136 tr.; 27 cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01434-VM/01438
  • 2Bảo mật thông tin ở lớp vật lý: Giao thức hiệu quả và đánh giá hiệu năng : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số 9.52.02.08 / Chu Tiến Dũng; Nghd: PGS. TS. Võ Nguyễn Quốc Bảo, TS. Nguyễn Lương Nhật . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - 136tr. ; 30cm + CD + tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • 3Các giải pháp nâng cao chất lượng mạng GPON tại trung tâm viễn thông Duy Tiên - VNPT Hà Nam : Luận văn ThS. Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông : Mã số: 85 20 20 8 / Nguyễn Hồng Đức ; Nghd. : TS. Phạm Mạnh Lâm . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông , 2018. - X, 76 tr. ; 30 cm. Tóm tắt + CD.
  • Thông tin xếp giá: VL/02115
  • 4Các hệ thống thông tin vệ tinh : Hệ thống - Kỹ thuật - Công nghệ. Tập 2 / B.d : Nguyễn Đình Lương, Nguyễn Thanh Việt ; H.đ : Đỗ Kim Bằng . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 686 tr. ; 21 cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01995-VM/01999
  • 5Các hệ thống truyền dẫn và xử lý thông tin = Computing and information processing systems / B.d : Hồ Khánh Lâm ; H.đ : Nguyễn Thắng . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 1997. - 295 tr. : hình vẽ minh hoạ ; 27 cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01476-VM/01480
  • 6Các phương thức truyền tải IP trên quang và ứng dụng cho mạng đường trục của Viettel : Luận văn ThS kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số: 60.52.02.08 / Đào Việt Châu; Nghd: TS. Hoàng Văn Võ . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2016. - VIII, 80tr ; 30cm ; CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/01754
  • 7Cải thiện hiệu năng mạng cảm biến không dây thông qua tiếp cận xuyên lớp MAC và giao thức định tuyến : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60.52.02.08 / Vũ Xuân Thao; Nghd: TS. Hoàng Trọng Minh . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2017. - VIII, 79tr ; 30 cm, CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/02040
  • 8Cảm nhận phổ tần đa băng cho vô tuyến khả tri : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số: 60.52.02.08 / Nguyễn ,Phi Trung; Nghd: PGS.TS Lê Nhật Thăng . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - VIII, 55tr ; 30 cm ; CD+tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/01977
  • 9Chương trình đào tạo cử nhân cao đẳng: Theo Module: Ngành kỹ thuật viễn thông,chuyên ngành chuyển mạch điện tử . - H.: [K.nxb]. 1996. - 176tr: 30cm.
    10Cơ sở kỹ thuật viễn thông : Chương trình đào tạo đại học - Chuyên ngành QTKD / Phạm Khắc Chư, Cao Hồng Sơn, Hoàng Trọng Minh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2001. - 231 tr ; 27cm.
  • Thông tin xếp giá: VG/12171-VG/12220, VG/14981-VG/15080, VM/01829-VM/01833
  • 11Dự đoán chuyển động của bàn tay sử dụng bộ lọc Kalman : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60.52.02.08 / Trần Văn Hiệu; Nghd: TS Nguyễn Ngọc Minh . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2016. - VIII, 81tr. ; 30 cm ; CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/01853
  • 12Đánh giá hiệu năng giải pháp Backhaul di động ứng dụng công nghệ truy nhập quang thụ động thế hệ kế tiếp (TWDM-PON) và RoF : Luận văn ThS. Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông : Mã số: 85 20 20 8 / Nguyễn Đông Đức; Nghd. : TS. Lê Hải Châu . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - X, 64 tr. ; 30 cm. ; Tóm tắt + CD.
  • Thông tin xếp giá: VL/02149
  • 13Đánh giá hiệu năng hệ thống FSO sử dụng kỹ thuật điều chế cường độ sóng mang phụ : Luận văn ThS kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số: 60.52.02.08 / Nguyễn Ngọc Tú; Nghd: PGS.TS Đặng Thế Ngọc . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2016. - VIII, 79tr ; 30cm ; CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/01905
  • 14Đánh giá hiệu năng hệ thống truyền thông không dây lai ghép RF/FSO : Luận văn ThS. Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số 60.52.02.08 / Bùi Quốc Vương; Nghd. : PGS.TS. Đặng Thế Ngọc . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 63tr. ; 30 cm, CD +Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/01946
  • 15Đánh giá hiệu quả truyền dữ liệu của TCP trong mô hình FSO kết hợp ARQ,AMC và hàng đợi : Luận văn ThS. Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông : Mã số: 85 20 20 8 / Trần Văn Dũng ; Nghd. : PGS.TS.Nguyễn Tiến Ban . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - IX, 52 tr. ; 30 cm. Tóm tắt + CD.
  • Thông tin xếp giá: VL/02193
  • 16Đánh giá hoạt động của TCP CUBIC trong môi trường vô tuyến : Luận văn ThS. Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông : Mã số: 85 20 20 8 / Lê Thị Dung ; Nghd. : PGS.TS.Vũ Văn San . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - VIII, 49 tr. ; 30 cm. Tóm tắt + CD.
  • Thông tin xếp giá: VL/02192
  • 17Đề xuất giải pháp IP-VPN trên công nghệ MPLS cho mạng mobifone global : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60520208 / Hoàng Quốc Huy; Nghd: PGS. TS. Đặng Hoài Bắc . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, 2017. - VI, 109tr. ; 30cm, CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/01945
  • 18Điện thoại số : Digital Telephony : Dịch theo bản tiếng Nga. Tập 1 . - Hà Nội : Trung tâm thông tin xuất bản và in bưu điện. 1990. - 229tr. : 27cm.
  • Thông tin xếp giá: Đ/KV/VV 431-Đ/KV/VV 433
  • 19Điện thoại số = Digital Telephony, Tập 2 / John Bellamy; Nguyễn Thanh Việt, Dương Văn Thành, Nguyễn Ngọc Côn dịch . - Hà Nội : Ban thông tin kinh tế kỹ thuật bưu điện, 1991. - 187 tr. ; 27 cm.
  • Thông tin xếp giá: Đ/KV/VV 434-Đ/KV/VV 436
  • 20Định tuyến động QoS cho các ứng dụng đa phương tiện trên SDN : Luận văn ThS kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số: 60.52.02.08 / Phạm Tuấn Anh; Nghd TS. Nguyễn Chiến Trinh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - VI, 65tr ; 30cm ; CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/01942
  • 21Định tuyến QoS sử dụng giao thức OSPF mở rộng ; Luận văn ThS. Kỹ thuật : Kỹ thuật viễn thông: 60 52 02 08 / Nguyễn Diệu Ngân; Nghd. : PGS.TS. Nguyễn Tiến Ban . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 85tr ; 30 cm, CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/01944
  • 22Định tuyến trong mạng AD HOC : Luận văn ThS. Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: 60 52 02 08 / Nguyễn Minh Thành; Nghd. : TS. Lê Ngọc Thúy . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 69tr. ; 30 cm, CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/02055
  • 23Định tuyến trong mạng tùy biến di động : Luận văn ThS.Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60.52.02.08/ Trịnh Xuân Minh; Nghd: PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 66 tr. ; 30 cm, Tóm tắt + CD.
  • Thông tin xếp giá: VL/02028
  • 24Định tuyến và cấp phát băng thông trong mạng quang lưới bước sóng linh hoạt : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60.52.02.08 / Trần Ngọc Duy; Nghd: PGS.TS. Đặng Thế Ngọc . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2016. - IX, 82tr. ; 30 cm ; CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/01738
  • 25Định vị trong vô tuyến băng siêu rộng UWB : Luận văn Th.S Kỹ thuật viễn thông; Mã số:8.52.02.08 / Trần Minh Tú; Ng.hd: PGS.TS. Vũ Văn San . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - IX, 90tr ; 30cm; CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/02243
  • 26Giáo trình Cơ sở truyền dẫn vi ba số/ Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Bưu điện, 2001. - 432tr.; 27 cm.
  • Thông tin xếp giá: VG/11861-VG/12010, VM/01732-VM/01736
  • 27Giải pháp an ninh trong mạng Fronthaul 5G dựa trên QKD : Luận văn ThS kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số: 8.52.02.08 / Bùi Văn Mạnh; Nghd: TS. Phạm Thị Thuý Hiền . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2021. - 67 tr. ; 30cm + CD, Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/02633
  • 28Giải pháp mạng riêng ảo MPLS-VPN và ứng dụng trong hệ thống hạ tầng truyền thông ngành tài chính : Luận Văn ThS. Kỹ thuật : Kỹ thuật viễn thông : 85 20 20 8 / Nguyền Đình Thắng; Nghd. : PGS.TS. Đặng Hoài Bắc . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - VIII, 57 tr. ; 30 cm. , Tóm tắt + CD.
  • Thông tin xếp giá: VL/02133
  • 29Giải pháp nâng cao an ninh mạng cho doanh nghiệp và ứng dụng tại tổng công ty viễn thông Mobifone : Luận văn Th.S Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số:8.52.02.08 / Lê Văn Tú; Ng.hd: TS. Lê Ngọc Thúy . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - VIII, 68tr ; 30cm; CD + Tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VL/02236
  • 30Giải pháp nâng cao hiệu năng hệ thống truyền sóng Milimet qua sợi quang cho mạng truy nhập vô tuyến băng rộng : Luận án TS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số 9.52.02.08 / Phạm Anh Thư; Nghd: TS. Vũ Tuấn Lâm, PGS.TS Đặng Thế Ngọc . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, 2018. - 122tr ; 30cm + CD + tóm tắt.
  • Thông tin xếp giá: VLa/00078