1 |  | Bài giảng quản trị chất lượng / Dương Hải Hà . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2009. - 156 tr ; 30 cm. Thông tin xếp giá: Lc/00182, VM/03789-VM/03792 |
2 |  | Chất lượng dịch vụ điện thoại cố định hữu tuyến tại VNPT Bắc Ninh : Luận văn ThS Kinh doanh và Quản lý : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Nguyễn Toàn Thắng ; Nghd. : TS Vũ Trọng Phong . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2011. - 96 tr. ; 30 cm. + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00515 |
3 |  | Chất lượng nguồn nhân lực tại bưu điện tỉnh Bắc Giang : Luận văn ThS: Quản trị kinh doanh. Mã số: 8.34.01.01 / Nguyễn Thị Bình; Nghd: GS. TS. Bùi Xuân Phong . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2021. - 79 tr. ; 30cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02617 |
4 |  | Dịch vụ viễn thông trên mạng di động mặt đất công cộng .Tiêu chuẩn chất lượng :Tiêu chuẩn nghành :TCN 68-186 :1999: Telecommunication service on the public standard . - H: Bưu điện. 2000. - 23tr: 30cm. |
5 |  | Đánh giá chất lượng dịch vụ và chất lượng mạng viễn thông / B.s : Nguyễn Hữu Dũng...[và những người khác] ; H.đ : Nguyễn Đức Thuỷ . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 212 tr. ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VM/02030-VM/02034 |
6 |  | Định tuyến đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng NGN : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử viễn thông : 60 52 70 / Chu Văn Bình ; Nghd. : TSKH Hoàng Đăng Hải . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2005. - 70 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VL/00418 |
7 |  | Giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng và tăng hiệu quả sử dụng mạng 3G của VINAPHONE hiện nay : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Trần Văn Chiến ; Nghd. : PGS.TS Nguyễn Minh Dân . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2011. - 81 tr. ; 30 cm. + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00594 |
8 |  | Giải pháp định tuyến QoS trong việc bảo đảm chất lượng dịch vụ mạng viễn thông thế hệ sau (NGN) : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử viễn thông : 60 52 70 / Nguyễn Mạnh Cường ; Nghd. : TS Lê Ngọc Giao . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2005. - 84 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VL/00412 |
9 |  | Giải pháp hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh tại ngân hàng Công thương Việt Nam : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Nguyễn Thị Thu Hường ; Nghd.: TS Nguyễn Xuân Vinh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 86 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00658 |
10 |  | Giải pháp mobile Backhaul và phương án triển khai trên mạng viễn thông Hưng Yên : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Đăng Thành ; Nghd.: PGS.TS Bùi Trung Hiếu . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 89 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00644 |
11 |  | Giải pháp phát triển kinh doanh dịch vụ bưu chính của Tổng công ty Bưu chính Việt Nam : Luận văn ThS Kinh doanh và Quản lý : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Phạm Thị Thanh Xuân ; Nghd. : GS.TS Bùi Xuân Phong . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2011. - 92 tr. ; 30 cm. + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00516 |
12 |  | Giải pháp tăng cường quản lý chất lượng tại công ty cổ phần dịch vụ kỹ thuật viễn thông (TST) : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh : Quản trị kinh doanh : 60 34 05 / Trịnh Đắc Tùng Sơn ; Nghd.: GS.TS Bùi Xuân Phong . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 89 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00682 |
13 |  | Hoàn thiện công tác quản lý dự án tại Ban quản lý dự án - công ty điện thoại Hà Nội 3 : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Quách Mạnh Thành ; Nghd.: TS Nguyễn Phú Hưng . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 76 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00864 |
14 |  | Khái quát tính chất của một số nguồn nhiễu điện, các tác động làm ảnh hưởng tới chất lượng của hệ thống thông tin và một số phương pháp hạn chế : Luận văn ThS kỹ thuật: kỹ thuật điện tử: 60 52 70 / Nguyễn Văn Thường ; Nghd. : GS. TSKH Đào Khắc An . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2008. - 70tr. ; 30cm + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00257 |
15 |  | Nâng cao chất lượng dịch vụ Internet băng rộng tại VNPT Bắc Giang : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh : Quản trị kinh doanh : 60 34 05 / Nguyễn Duy Huyến ; Nghd.: TS Vũ Trọng Phong . - Bắc Giang : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 90 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00655 |
16 |  | Nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông tại bưu điện Trung ương : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Mai Ánh Hào ; Nghd.: PGS.TS Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 91 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00687 |
17 |  | Nâng cao chất lượng mạng IPCore của Vinaphone : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Đăng Thế ; Nghd.: TS Nguyễn Chiến Trinh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 70 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00893 |
18 |  | Nghiên cứu áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 trong quản lý đào tạo tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : Đề tài NCKH cấp Học viện do khoa Quản trị Kinh doanh 1 quản lý : 03-HV-2009/RD-KT / Chủ trì: GS.TS Bùi Xuân Phong ; CTV.: ThS Dương Hải Hà, Phạm Thị Minh Lan . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2009. - 97 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VD/00092 |
19 |  | Nghiên cứu các mô hình phân tích đánh giá chất lượng hệ thống thông tin di động 3G : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử viễn thông : 60 52 70 / Vĩnh Toàn ; Nghd. : TS Nguyễn Gia Thái . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2007. - 84tr. ; 30cm. Thông tin xếp giá: VL/00310 |
20 |  | Nghiên cứu dịch vụ giáo dục-đào tạo tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Vũ Thị Thu Hiền ; Nghd.: TS Đặng Thị Việt Đức . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 93 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00690 |
21 |  | Nghiên cứu giải pháp đảm bảo chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng NGN : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Trung Hiếu ; Nghd.: TS Nguyễn Tiến Ban . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 81 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00640 |
22 |  | Nghiên cứu phương pháp đánh giá chất lượng và độ tin cậy của hệ thống thông tin quang trên mạng viễn thông: Mã số: 006-97-KHKT-RD . - H.: Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện. 1997. - 89 tr.: 30 cm. |
23 |  | Nghiên cứu về chất lượng dịch vụ mạng IP và ứng dụng nâng cao chất lượng trong dịch vụ video Conference : Luận văn ThS Kỹ thuật : Truyền dữ liệu và Mạng máy tính : 60 48 15 / Lê Hồng Chung ; Nghd.: PGS.TS Nguyễn Thúc Hải . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2012. - 56 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00805 |
24 |  | Quality of service: Making it really work / Bo Edvardsson . - New York: McGraw - Hill. 1994. - 293 tr.: 24 cm. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
25 |  | Quản lý chất lượng giáo dục đại học . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000. - 287tr: 21cm. |
26 |  | Quản lý chất lượng là gì ?: Cách tư duy và thực hiện quản lý chất lượng của người Nhật . - H.: Lao động. 1999. - 245tr : biểu đồ, sơ đồ: 19cm. - ( Bạn cần đọc ). |
27 |  | Quản lý chất lượng sản phẩm theo TQM và ISO-9000 . - H.: Nxb KH&KT. 2000. - 260 tr.: 20,5 cm. |
28 |  | Quy trình đo kiểm và đánh giá chất lượng Anten: Mã số:QT-019-TCT-S . - H.: Học viện CNBCVT. 1996. - 55tr: 30cm. |
29 |  | Total quality service: How organizations use it to create a competitive advantage / Stanley A. Brown . - Ontario: Prentice - Hall. 1992. - 258 tr.: 24 cm. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
30 |  | Xây dựng các giải pháp nâng cao chất lượng cho hệ thống ghi và tính cước trong tổng đài điện tử số: Mã số:063-97-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 82tr: 30cm. |