1 |  | An introduction to fiber optic systems / John Powers . - 2nd ed. - Chicago : Irwin, 1997. - xvii, 340 p. : ill. ; 25 cm. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
2 |  | Cáp quang đa dịch vụ . - : . 1998. - 27 tr.: 30 cm. |
3 |  | Công nghệ truyền dẫn quang = Optical fiber transmission technology / B.d : Cao Mạnh Hùng ; H.đ : Trần Hồng Quân . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 389 tr. ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/01864-VM/01868 |
4 |  | Đánh giá và lựa chọn giải pháp cho mạng truy nhập quang Việt Nam: Đồ án tốt nghịêp ĐH . - 1. - H.: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. 2003. - 113tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 179 |
5 |  | Định mức vật tư lắp đặt trạm máy cáp quang . - H.: [K.nxb]. - 17tr: 30cm. |
6 |  | Định mức vật tư sửa chữa , bảo dưỡng,và dự phòng trạm máy cáp quang và tuyến cáp quang . - H.: [K.nxb]. 1995. - 127tr: 30cm. |
7 |  | Định mức vật tư sửa chữa, bảo dưỡng và dự phòng trạm máy cáp quang . - H.: Ban Kế hoạch. 1995. - 127 tr.: 30 cm. |
8 |  | Fiber-optic communications : systems, analysis, and enhancements / Gerard Lachs . - New York : McGraw-Hill, 1998. - xv, 385 p. : ill. ; 24 cm. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
9 |  | Kỹ thuật thông tin quang / Hoàng Ứng Huyền . - Hà Nội : Tổng cục Bưu điện, 1993. - 213 tr. ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/01556-VM/01558 |
10 |  | Kỹ thuật thông tin quang : Nguyên lý cơ bản. Công nghệ tiên tiến / Vũ Văn San . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 1997. - 334tr. ; 27cm. Thông tin xếp giá: VM/01559, VM/01560 |
11 |  | Nghiên cứu các phương án tăng dung lượng truyền thông tin quang đường trục Bắc - Nam: Mã số: 047-98-TCT-RD . - H.: Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện. 1998. - 120 tr.: 30 cm. |
12 |  | Nghiên cứu công nghệ truy nhập băng rộng cố định và đề xuất ứng dụng cho mạng truy nhập của công ty viễn thông Đăklăk - Đăknông : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử viễn thông : 60 52 70 / Lê Văn Bổng ; Nghd. : TS Hoàng Văn Võ . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2007. - 77 tr. ; 30 cm. + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00314 |
13 |  | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kế hoạch và các bước thay thế cáp đồng bằng cáp quang: Mã số: 001-96-TCT-RD . - H.: . 1997. - 150 tr.: 30 cm. |
14 |  | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kế hoạch và các bước thay thế cáp đồng bằng cáp quang: Mã số: 001-96-TCT-RD . - H.: Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện. 1997. - 16 tr.: 30 cm. |
15 |  | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kế hoạch và các bước thay thế cáp đồng bằng cáp quang:Mã số:001-96-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 148tr: 30cm. |
16 |  | Nghiên cứu đề xuất ứng dụng truy nhập cáp sợi quang trong mạng Viễn thông Hưng Yên : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Văn Dương ; Nghd. : TS Bùi Thiện Minh . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2008. - 68tr. ; 30cm + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00252 |
17 |  | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và giải pháp xây dựng mạng MAN trên cáp quang : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử viễn thông : 60 52 70 / Nguyễn Huy Thành ; Nghd. : TS Nguyễn Tất Đắc . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 100 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VL/00384 |
18 |  | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ FTTH trên mạng viễn thông tỉnh Thanh Hóa : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Anh Tuấn ; Nghd. : TS Thái Văn Lan . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 66 tr. ; 30 cm + CD. Thông tin xếp giá: VL/00053 |
19 |  | Nghiên cứu xây dựng kế họach cáp quang hoá mạng viễn thông quốc gia: Mã Số: 57-96-KHKT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1997. - 130 tr.: 30 cm. |
20 |  | Nghiên cứu xây dựng phương án thiết kế hệ thống cáp quang biển sử dụng kỹ thuật khuếch đại quang ở Việt Nam . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 87tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 37 |
21 |  | Nghiên cứu xây dựng phương án tiền khả thi phát triển mạng truyền dẫn nội tỉnh bằng cáp quang cho bưu điện tỉnh Cao Bằng giai đoạn năm 2000-2010:Mã số:108-99-TCT-RDP . - H.: Học viện CNBCVT. 1999. - 89tr: 30cm. |
22 |  | Nghiên cứu xây dựng quy trình vận hành đo thử bảo dưỡng các tuyến cáp quang liên đài của hệ thống tổng đài EƯSD và NEAV -61: Mã số: 76-95-KHKT-Tc . - H.: Bưu điện thành phố Hà nội. 1995. - 30 cm. |
23 |  | Nghiên cứu, lựa chọn các bộ khuếch đại quang trong kỹ thuật ghép kênh theo bước sóng mật độ cao (DWDM) : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử viễn thông : 60 52 70 / Nguyễn Hoài Nam ; Nghd. : TS Hoàng Ứng Huyền . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 70 tr. ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VL/00389 |
24 |  | Optimizing Wireless/RF Circuits John D. Lenk . - New York: McGraw-Hill. 1999. - 219 tr.: 24 cm. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
25 |  | Qui trình khai thác và bảo dưỡng các tyến truyền dẫn trên cáp quang: Mã số: 130-KHKT-TC . - H.: Công ty bưu chính liên tỉnh và quốc tế. 1996. - 90 tr.: 30 cm. |
26 |  | Qui trình xử lý sự cố hệ thống cáp quang biển TVH . - Vũng tàu: Đài cáp biển Quốc tế Vũng tàu. 1997. - 180 tr.: 30 cm. |
27 |  | Quy phạm xây dựng công trình thông tin cáp quang:Tiêu chuẩn ngành:TCN 68-178:1999: Code of practice for the construcsion of optical filter communication systems . - H.: Bưu điện. 1999. - 93tr: 26cm. |
28 |  | Quy trình đo thử nghiệm thu tuyến thông tin quang cáp quang 34 MB/s: Mã số:22-95-KHKT-TC(QT) . - H.: Học viện CNBCVT. 1995. - 50tr: 30cm. |
29 |  | Quy trình vận hành khai thác, bảo dưỡng thiết bị hệ thống cáp quang biển T-VH . - Vũng tàu: Đài cáp biển quốc tế Vũng tàu. 1997. - 250 tr.: 30 cm. |
30 |  | Sản phẩm công nghiệp bưu chính viễn thông Việt nam: năm 2000 . - H.: Nxb. Bưu điện. 2000. - 219 tr.: 29,5 cm. |