1 |  | Bộ chỉ tiêu kỹ thuật hệ thống báo hiệu số 7 dùng cho mạng viễn thông Việt nam . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1994. - 72 tr.: 30 cm. |
2 |  | Các giải pháp hạn chế cước phí nợ đọng của công ty Bưu chính viễn thông Việt nam: Mã số: 082-98-TCT-RD . - H.: Viện Kinh tế Bưu điện. 1999. - 64 tr.: 30 cm. |
3 |  | Các phương pháp chủ yếu trong nghiên cứu thị trường và ứng dụng vào nghiên cứu thi trường dịch vụ viễn thông của VNPT: Mã Số: 037-99-TCT-RDP-VT . - H.: Viện Kinh tế bưu điện. 2000. - 80 tr.: 30 cm. |
4 |  | Cáp quang đa dịch vụ . - : . 1998. - 27 tr.: 30 cm. |
5 |  | Cải tiến công nghệ khai thác vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện trên toàn mạng: Mã Số: 45-95-KHKT-RD . - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 1997. - 53 tr.: 30 cm. |
6 |  | Cải tiến phương thức thu cước thuê bao nội hạt cho phù hợp với hệ thống tổng đài điện tử Việt nam: Mã Số: 018-95-TCT-RD . - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 1997. - 50 tr.: 30 cm. |
7 |  | Lập trình bài toán kế toán cải cách áp dụng trên máy tính: Mã số: 059-96-TCT-RD . - H.: Công ty phát hành báo chí Trung ương. 1998. - 66 tr.: 30 cm. |
8 |  | Mã số: 159-2000-TCT-VT-02 . - Nam định.: Bưu điện tỉnh Nam định. 2000. - 70 tr.: 30 cm. |
9 |  | Nghiên cứu các giải pháp và phương án thích hợp cung cấp nguồn cho thiết bị đầu cuối thoại vô tuyến đảm bảo thông tin cho biên giới, đồn biên phòng miềm núi phía bắc Việt nam: Mã số: o12-97-TCT-Rd . - H.: Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện. 1998. - 59 tr.: 30 cm. |
10 |  | Nghiên cứu các phương án tăng dung lượng truyền thông tin quang đường trục Bắc nam: Mã Số: 047-98-TCT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1998. - 153 tr.: 30 cm. |
11 |  | Nghiên cứu các phương pháp đo đánh giá chất lượng các hệ thống thiết bị và tuyến truyền dẫn quang SDH khi nghiệm thu, bảo dưỡng: Mã Số: 013-97-TCT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1997. - 115 tr.: 30 cm. |
12 |  | Nghiên cứu cấu trúc mạng đường trục quốc gia trên cơ sỏ bảo đảm độ tin cậy và cung cấp đa phương tiện, đa dịch vụ: Mã Số: 05-98-KHKT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1998. - 80 tr.: 30 cm. |
13 |  | Nghiên cứu chế tạo anten trạm VSAT băng C: Mã số: 048-TCT-AP-CN; Tài liệu giám định cấp ngành . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 2000. - 86 tr.: 30 cm. |
14 |  | Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm thiết bị đầu cuối ISDN: Mã số: 085-98-TCT-P . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1999. - 80 tr.: 30 cm. |
15 |  | Nghiên cứu chế thử máy điện thoại đa chức năng: Mã số: 080-99-TCT-AP-CN . - H.: học viện CNBCVT. 1999. - 48tr: 30cm. |
16 |  | Nghiên cứu công nghệ điện thoại trên Internet (Internet Telephony): Mã số: 08-98-KHKT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1998. - 170 tr.: 30 cm. |
17 |  | Nghiên cứu đưa ra các dịch vụ thông tin vô tuyến mới vào Việt nam: Mã số: 109-96-TCT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1996. - 74 tr.: 30 cm. |
18 |  | Nghiên cứu khả năng mở dịch vụ chuyển tiền siêu nhanh: Mã số: 117-95-TCT-RD . - H.: Công ty Bưu chính liên tỉnh quốc tế. 1996. - 41 tr.: 30 cm. |
19 |  | Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ mới (ATM, Frame Relay) trên mạng truyền số liệu . - H.: Công ty Điện toán truyền số liệu. 1998. - 50 tr.: 30 cm. |
20 |  | Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh quang theo thời gian OTDM và khả năng áp dụng vào mạng viễn thông: Mã Số: 18-96-KHKT_RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1997. - 46 tr.: 30 cm. |
21 |  | Nghiên cứu phát triển mạng truyền hình cáp trong thành phố: Mã số: 108-96-CTC-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1997. - 123 tr.: 30 cm. |
22 |  | Nghiên cứu phát triển phần mềm hệ thống hỗ trợ khách hàng CSS cho bưu điện tỉnh: Mã số: 009-96-TCT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1997. - 97 tr.: 30 cm. |
23 |  | Nghiên cứu phương án áp dụng thuế giá trị gia tăng (VAT) trong tổng công ty bưu chính viễn thông Việt nam: Mã Số: 050-98-TCT-RD . - H.: Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông. 1999. - 80 tr.: 30 cm. |
24 |  | Nghiên cứu phương pháp định tuyến tối ưu trong mạng viễn thông: Mã Số: 068-2000-TCT-RDP-VT-63 . - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 2001. - 89 tr.: 30 cm. |
25 |  | Nghiên cứu soạn thảo quy định chế độ hạch toán ngoại tệ tại tổng công ty: Mã số: 050-96-TCT-S . - H.: Ban kế toán thống kê tài chính. 1999. - 20 tr.: 30 cm. |
26 |  | Nghiên cứu soạn thảo quy định chế độ kế toán quản lý vốn vay ngoại tệ để đầu tư xây dựng cơ bản: Mã số: 048-96-TCT-S . - H.: Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt nam. 1999. - 40 tr.: 30 cm. |
27 |  | Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật mã hoá và nén giãn để tryền số liệu tốc đọ cao trên đôi dây cáp đồng: Mã Số: 011-96-TCT-A . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1998. - 66 tr.: 30 cm. |
28 |  | Nghiên cứu thiết lập mạng thông tin kinh tế biển quốc gia: Mã số: 39-97 KHKT-RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1998. - 40 tr.: 30 cm. |
29 |  | Nghiên cứu thử nghiệm kết nối các hệ điều hành mạng máy tính UNIX,NOVELL NETWARE,WINDOWS,WINDOWS NT/95 trên môi trường truyền dẫn cáp đồng trục đường dây thuê bao: Mã số: 014-CTC_RD . - H.: Viện khoa học kỹ thuật bưu điện. 1997. - 48 tr.: 30 cm. |
30 |  | Nghiên cứu thử nghiệm kết nối các hệ điều hành mạng máy tính: UNIX,NOVELL NETWARE, WINDOW NT, WINDOW 95, WINDOW FOR WORKGROUP trên môi trường truyền dẫn cáp đồng trục và đường dây thuê bao: Mã Số: 014-97-TCT-P . - H.: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt nam. 1998. - 85 tr.: 30 cm. |