1 |  | Giải pháp hoàn thiện tạo động lực làm việc cho người lao động tại tổng công ty viễn thông Mobifone : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh: Mã số: 60.34.01.02 / La Văn Thêm; Nghd: GS.TS Bùi Xuân Phong . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2017. - VI. 79tr ; 30 cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02012 |
2 |  | Nghiên cứu động lực làm việc của người lao động tại Tổng công ty xây dựng Trường Sơn : Luận văn Th.S Quản trị kinh doanh; Mã số: 8.340101 / Trần Xuân Hưng; Ng.hd: GS.TS Bùi Xuân Phong . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - IX, 99tr ; 30cm; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02224 |
3 |  | Nhân tố tạo động lực làm việc cho người lao động tại tổng công tu xây dựng và phát triển hạ tầng : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh: Mã số: 60.34.01.02 / Nguyễn Bảo Yến; Nghd: GS.TS Bùi Xuân Phong . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2017. - V, 80tr ; 30 cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02043 |
4 |  | Tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty cổ phần phát triển kỹ thuật công nghệ EDH : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh: Mã số: 60.34.01.02 / Đoàn Thu Thủy; Nghd: TS. Ao Thu Hoài . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2017. - VI, 87tr ; 30 cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02042 |
5 |  | Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Viettel Phú Thọ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội : Luận văn Th.S Quản trị kinh doanh: Mã số: 8.34.01.01 / Nguyễn Hữu Việt; Ng.hd: PGS. TS. Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - VII, 90tr ; 30cm; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02251 |