KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi 
Tìm thấy  22  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1       Sắp xếp theo :     Hiển thị:    
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Báo cáo đề tài quy hoạch phát triển mạng viễn thông bưu điện tỉnh Cao Bằng:Mã số:020-2000-TCT-AP-VT-02 . - Cao Bằng: Bưu điện tỉnh Cao Bằng. 2001. - 85tr: 30cm.
2Chương trình đào tạo đại học: Ngành điện tử viễn thông . - H.: Học viện công nghệ bưu chính viễn thông. 1998. - 246tr: 30cm.
3Cột bê tông cốt thép treo cáp thông tin:Mã số:TC...-06-2002-KT . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 50tr: 30cm.
4Danh mục tem bưu chính Việt Nam 1945-1996: Mã số:069-97-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 136tr: 30cm.
5Khai thác bảo dưỡng hệ thống tổng đài Starex APR: Mã số:123-99-TCT-AS-VT-40 . - Hà Tây: Học viện CNBCVT. 2001. - 97tr: 30cm.
6Nghiên cứu các phương án đào tạo bậc đại học trong việc tổ chức lại hệ thống đào tạo của ngành bưu chính viễn thông: Mã số:015-95-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1996. - 24tr: 30cm.
7Nghiên cứu chế tạo bộ giao tiếp thực hiện đồng bộ luồng 2MB/s với tín hiệu đồng bộ của hệ thống SDH:Mã số:135-99-TCT-RDP-VT-41 . - H.: Học viện CNBCVT. - 66tr: 30cm.
8Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ mới (ATM,Frame Relay) trên mạng truyền số liệu . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 40tr: 30cm.
9Nghiên cứu kỹ thuật điều chế thoại tốc độ thấp 16 Kb/s: Mã số:002-97-TCT-R . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 41tr: 30cm.
10Nghiên cứu triển khai giới thiệu tem bưu chính Việt Nam trên mạng Internet phục vụ cho sản xuất kinh doanh: Mã số:029-98-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1999. - 108tr: 30cm.
11Nghiên cứu triển khai giới thiệu tem bưu chính Việt Nam trên mạng Internet phục vụ cho sản xuất kinh doanh:Mã số:029-98-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1999. - 50tr: 30cm.
12Nghiên cứu xây dựng hệ thống tổ chức quản lý và điều hành sản xuất kinh doanh cho các dây chuyền công nghệ mới về các sản phẩm nhựa :Mã số:032-98-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 2000. - 61tr: 30cm.
13Những kỷ niệm sâu sắc ngành Bưu điện. T.1 . - H.: Bưu điện. 2001. - 431tr: 21cm.
14Những kỷ niệm sâu sắc ngành bưu điện. T.2 . - H.: Bưu điện. 2001. - 360tr: 21cm.
15Quy trình đo kiểm và đánh giá chất lượng An ten: Test procedures and quality evaluations for antennas . - H: Học viện CNBCVT. 1996. - 38tr: 30cm.
16Thiết kế Website bưu điện tỉnh Tiền Giang. MS: 047-2001-TCT-AP-TH-28 . - Tiền giang.: Bưu điện tỉnh Tiền Giang.. 2001. - 50tr: 30cm.
17Xây dựng bài toán tính cứơc bưu điện quốc tế trên máy vi tính: Mã số:003-95-TCT-A . - H.: Học viện CNBCVT. 1995. - 30tr: 30cm.
18Xây dựng định mức chi phí đơn giá cho các đơn vị thuộc khối sự nghiệp: Mã số:030-97-TCT-S . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 45tr: 30cm.
19Xây dựng hệ thống hỗ trợ ra quyết định trên cơ sở mạng tin học của công ty dịch vụ tiết kiệm bưu điện . - H.: Học viện CNBCVT. - 50tr: 30cm.
20Xây dựng kế hoạch đối số địa chỉ từ IPV4 sang IPV6 cho mạng Internet Việt Nam VNN:Mã số:035-99-TCT-RDP-TH . - H.: Học viện CNBCVT. 2000. - 130tr: 30cm.
21Xây dựng mạng tin học hiện đại phục vụ quản lý điều hành sản xuất kinh doanh của bưu điện tỉnh Hà Nam giai đoạn 2000-2010: Mã số:010-2000-TCT-AP-VT-13 . - Hà Nam: Công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. 2000. - 123tr: 30cm.
22Xây dựng tiêu chuẩn hoá các lĩnh vực hoạt động của ngành bưu điện để đưa vào bảo tồn bảo tàng và lịch sử bưu điện Việt Nam: Mã số:085-97-TCT-S . - H.: Học viện CNBCVT. 2000. - 153tr: 30cm.