1 |  | Bảo dưỡng nội hạt (phần cáp sợi đồng) . - H.: Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. 1997. - 23tr: 30cm. |
2 |  | Các dịch vụ viễn thông của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam / Lê Thanh Dũng . - Hà Nội : Bưu điện, 2005. - 185 tr ; 19 cm. Thông tin xếp giá: VM/04234-VM/04238 |
3 |  | Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. T.1 . - Hà Nội : Bưu điện, 2006. - 168 tr ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/04363, VM/04364 |
4 |  | Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. T.2 . - Hà Nội : Bưu điện, 2006. - 339 tr ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/04365, VM/04366 |
5 |  | Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. T.3 . - Hà Nội : Bưu điện, 2006. - 433 tr ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/04367, VM/04368 |
6 |  | Chuyển tiền: Mã số:040-2001-TCT-AP-TH . - Bưu điện tỉnh Bến Tre.: Bưu điện tỉnh Bến Tre. 2001. - 40tr: 30cm. |
7 |  | Chương trình đào tạo cử nhân cao đẳng: Theo Module: Ngành kỹ thuật viễn thông,chuyên ngành chuyển mạch điện tử . - H.: [K.nxb]. 1996. - 176tr: 30cm. |
8 |  | Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm hầm loại nhỏ (handhole) và cống cáp để ngầm hoá mạng cáp treo: Mã số:060-98-TCT-P . - H.: Học viện CNBCVT. 2001. - 100tr: 30cm. |
9 |  | Nghiên cứu chế thử tổng đài điện tử dung lượng 1000-2000 số . - H.: Học viện CNBCVT. 1997. - 14tr: 30cm. |
10 |  | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển mạng thông tin quang cho các dịch vụ ISDN, đề xuất khuyến nghị sử dụng ở Việt Nam: Mã sô: 141-95-KHKT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 39tr: 30cm. |
11 |  | Nghiên cứu vận dụng phù hợp những chính sách, chế độ về tài chính của Nhà nước và của Ngành để xây dựng quy chế tài chính cho Bưu điện Thành phố Hà Nội:Mã số: 118-98-TCT-A . - H: Tổng công ty BCVTVN. 2001. - 148tr: 30cm. |
12 |  | Nghiên cứu xây dựng phương pháp điều trị dự phòng suy nhược thần kinh cho công nhân viên ngành bưu điện làm việc trong đài trạm viễn thông: Mã số:066-99-TCT-RDP-YT . - H.: Học viện CNBCVT. 2001. - 76tr: 30cm. |
13 |  | Những quy định về an toàn vệ sinh lao động trong lĩnh vực bưu chính viễn thông . - H.: Bưu điện. 2000. - 550tr: 21cm. |
14 |  | Qui định bổ sung tạm thời chế đọ kế toán dịch vụ tiết kiệm bưu điện . - H.. 1999. - 119 tr.: 29 cm. |
15 |  | Qui định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. T.3 : Chế độ quản lý và hạch toán tài sản cố định trong Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam . - Hà Nội : Bưu điện, 2004. - 133 tr ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/04377, VM/04378 |
16 |  | Qui định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. T.4: Quản lý viễn thông trong môi trường cạnh tranh.- 2001.- 320 tr . - H.: Nxb. Bưu điện. - 27 cm. |
17 |  | Quy chế đại lý Bưu điện . - [K.đ] : [K.nxb], 2004. - 36tr. ; 20cm. |
18 |  | Quy chế điều hành, khai thác và bảo dưỡng mạng lưới viễn thông - tin học . - H. : Bưu điện, 2003. - 65tr. ; 21cm. |
19 |  | Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. Quyển 1 : Hệ thống tài khoản kế toán . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 364 tr ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VM/04379, VM/04380 |
20 |  | Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. Quyển 3 : Quy định cụ thể thực hiện chế độ báo cáo tài chính, báo cáo kế toán nội bộ và báo cáo quyết toán vốn đầu tư . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 221 tr ; 30 cm. Thông tin xếp giá: VM/04383, VM/04384 |
21 |  | Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. Quyển II : Tài khoản kế toán và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ đặc thù chủ yếu trong Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 138 tr : 29 cm. Thông tin xếp giá: VM/04381, VM/04382 |
22 |  | Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. T.1 : Chế độ sổ sách kế toán trong Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam . - Hà Nội : Bưu điện ; 2004. - 175 tr ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/04373, VM/04374 |
23 |  | Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. T.2 : Chế độ quản lý và hạch toán vật tư của các đơn vị thành viên Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam . - Hà Nội : Bưu điện, 2004. - 80 tr ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VM/04375, VM/04376 |
24 |  | Quy định kết nối mạng điện thoại nội bộ vào mạng điện thoại công cộng . - H. : Bưu điện, 2003. - 95tr. ; 21cm. Thông tin xếp giá: Đ/CX/VV 1298-Đ/CX/VV 1301 |
25 |  | Quy định nghiệp vụ phát hành báo chí . - H. : Bưu điện, 2004. - 159tr. ; 21cm. Thông tin xếp giá: M/CX/VV 584-M/CX/VV 593, Đ/CX/VV 1274-Đ/CX/VV 1283 |
26 |  | Quy định quản lý điện thoại công cộng : Lưu hành nội bộ . - H. : [k.nxb], 2004. - 47tr. ; 20cm. Thông tin xếp giá: M/CX/VV 514-M/CX/VV 553 |
27 |  | Quy định quản lý và khai thác dịch vụ điện thoại vô tuyến nội thị và nội tỉnh . - H. : Bưu điện, 2003. - 91tr. ; 21cm. Thông tin xếp giá: Đ/CX/VV 1260-Đ/CX/VV 1269 |
28 |  | Quy định quản lý, khai thác sử dụng hệ thống thông tin hỗ trợ doanh thác dịch vụ chuyển phát nhanh EMS . - [k.đ] : [k.nxb], 2004. - 31tr. ; 21cm. Thông tin xếp giá: Đ/CX/VV 1302-Đ/CX/VV 1307 |
29 |  | Quy định tiếp nhận và giải quyết khiếu nại các dịch vụ viễn thông . - H. : Bưu điện, 2000. - 79tr. ; 21cm. |
30 |  | Quy trình đo kiểm và đánh giá chất lượng Anten: Mã số:QT-019-TCT-S . - H.: Học viện CNBCVT. 1996. - 55tr: 30cm. |