1 |  | Chuyển đổi ngành bưu chính của một số quốc gia trên thế giới / C.b : Nguyễn Xuân Vinh, B.s : Nguyễn Thị Minh Huyền . - Hà Nội : Bưu điện, 2003. - 250 tr. ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VG/25702-VG/25726 |
2 |  | Giải pháp marketing phát triển thị trường dịch vụ truyền số liệu đối với khách hàng doanh nghiệp của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh : Quản trị Kinh doanh : 60 34 05 / Dương Thị Thúy Hồng ; Nghd.: TS Nguyễn Thị Minh Huyền . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 98 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00850 |
3 |  | Kinh tế mạng viễn thông - chi phí đầu tư và chi phí khai thác / Nguyễn Thị Minh Huyền . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 112 tr : 21 cm. |
4 |  | Lập kế hoạch phát triển mạng viễn thông : Lý thuyết lưu lượng - quản lý, dự báo lưu lượng tính toán mạch & Quy hoạch mạng truyền dẫn / B.s : Bộ môn Quy hoạch Viện Kinh tế Bưu điện ; H.đ : Nguyễn Thị Thanh Huyền . - Hà Nội : Bưu điện, 1999. - 193 tr. ; 26 cm. Thông tin xếp giá: VM/01593-VM/01597 |
5 |  | Nâng cao hiệu quả kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp tại tổng công ty kinh tế kĩ thuật công nghiệp quốc phòng : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh : Quản trị kinh doanh : 60.34.01.02 / Nguyễn Thị Phương Thúy; Nghd.: TS Nguyễn Thị Minh Huyền . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 86 tr. ; 27 cm + Đĩa CD. Thông tin xếp giá: VL/00934 |
6 |  | Phát triển Internet - Kinh nghiệm và chính sách của một số quốc gia trong khu vực / C.b : Nguyễn Xuân Vinh, Nguyễn Thị Minh huyền ;B.s : Bộ môn Quy hoạch . - Hà Nội : Bưu điện, 2003. - 287 tr. ; 21 cm. |
7 |  | Quản lý viễn thông. Các khái niệm cơ bản / C.b : Nguyễn Thị Minh Huyền . - Hà Nội : Bưu điện, 2000. - 128 tr. ; 26 cm. Thông tin xếp giá: VM/01650-VM/01654 |