1 |  | An ninh trong các hệ thống thông tin di động (Wlan, 4G và 5G) / Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2020. - 358 tr. : hình vẽ, bảng ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VG/30261-VG/30266, VG/76784-VG/76857, VM/05735, VM/05736, VM/07317-VM/07324 |
2 |  | An ninh trong thông tin di động/ Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Bưu điện, 2006. - 281 tr ; 21 cm. Thông tin xếp giá: VM/00061-VM/00065 |
3 |  | Bộ tách sóng đa người sử dụng cho thông tin di động thế hệ ba . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 101tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 56 |
4 |  | Các hàm và xác suất ứng dụng trong Viễn thông: Hệ Đại học . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. - 121 tr.: 30 cm. |
5 |  | Các hệ thống truyền dẫn đồng bộ: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. 1994. - 142 tr.: 30 cm. |
6 |  | CDMA one và CDMA 2000. Tập 1 / B.s : Nguyễn Phạm Anh Dũng ; H.đ : Nguyễn Bình . - Hà Nội : Bưu điện, 2003. - 382 tr. ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VG/07356-VG/07375, VM/02051-VM/02055 |
7 |  | CDMA one và CDMA 2000. Tập 2 / B.s : Nguyễn Phạm Anh Dũng ; H.đ : Nguyễn Bình . - Hà Nội : Bưu điện, 2003. - 322 tr. ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VG/07376-VG/07395, VM/02056-VM/02060, Đ/KV/VV 988-Đ/KV/VV 992 |
8 |  | cdmaOne và cdma2000. T.1 / TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng ; PGS.TS. Nguyễn Bình (hiệu đính) . - H. : Bưu điện, 2003. - 382tr. ; 24cm. Thông tin xếp giá: M/KV/VV 3230-M/KV/VV 3234 |
9 |  | cdmaOne và cdma2000. T.2 / TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng ; PGS.TS. Nguyễn Bình (hiệu đính) . - H. : Bưu điện, 2003. - 322tr. ; 24cm. Thông tin xếp giá: M/KV/VV 3235-M/KV/VV 3239 |
10 |  | Công mghệ truyền dẫn đồng bộ SDH: Hệ Bồi dưỡng chuyên đề ATM . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1999. - 191 tr.: 30 cm. |
11 |  | Công nghệ thông tin CDMA: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. 1999. - 214 tr.: 30 cm. |
12 |  | Cơ sở truyền dẫn vi ba số: Hệ đại học . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 2000. - 385 tr.: 30 cm. |
13 |  | Điều chế thích ứng AQAM cho máy thu phát thông minh : Luận văn ThS Kỹ thuật : Điện tử Viễn thông : 60 52 70 / Nguyễn Nam Hà ; Nghd. : TS Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 83tr. ; 30cm. Thông tin xếp giá: VL/00400 |
14 |  | Điện thoại không dây số PHS and DECT . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. - 30 cm. |
15 |  | Giáo trình Cơ sở truyền dẫn vi ba số/ Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Bưu điện, 2001. - 432tr.; 27 cm. Thông tin xếp giá: VG/11861-VG/12010, VM/01732-VM/01736 |
16 |  | Giáo trình lộ trình phát triển thông tin di động 3G lên 4G / Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Thông tin và truyền thông, 2010. - 622 tr. ; 24 cm. Thông tin xếp giá: Lc/00005, Lc/00006, VG/05681-VG/05980, VM/00468-VM/00477 |
17 |  | Giáo trình Lý thuyết trải phổ và đa truy nhập vô tuyến / Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Bưu điện, 2004. - 565 tr ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VG/12641-VG/12790, VM/02101-VM/02105 |
18 |  | Giáo trình thông tin di động / Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 478 tr. ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VG/11711-VG/11860, VM/01885-VM/01889 |
19 |  | Giáo trình thông tin di động thế hệ 3 / Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Bưu điện, 2004. - 595 tr ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VG/12481-VG/12640, VM/02106-VM/02110 |
20 |  | Hệ thống thiết kế quy hoạch cell cho mạng LTE/4G : Luận văn ThS Kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Trung Quân ; Nghd.: TS Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2013. - 96 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00889 |
21 |  | Hệ thống vi ba số 34 MBit/S SAT / B.d : Nguyễn Phạm Anh Dũng ; B.t : Trần Kim Hoà . - Hà Nội : Tổng cục Bưu điện, 1995. - 298 tr, ; 28 cm. Thông tin xếp giá: VM/01570-VM/01572 |
22 |  | Hệ thống viễn thông nông thôn IRT-2000: Hệ Bồi duỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1992. - 108 tr.: 30 cm. |
23 |  | IoT (Internet vạn vật) kiến trúc IoT, IoT công nghiệp và công nghiệp 4.0, IoT tổ ong / Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2023. - 257 tr : hình vẽ, bảng ; 27 cm. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
24 |  | Làm quen với AXE: Hệ trung học . - Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông. 1993. - 178 tr.: 30 cm. |
25 |  | Lựa chọn giải pháp điều chế tín hiệu số trong hệ thống truyền dẫn số có hiệu suất sử dụng băng tần cao : Luận án TS Kỹ thuật: Mạng và kênh thông tin liên lạc. Mã số 2.07.14 / Hồ Văn Cừu; Nghd: TS Nguyễn Phạm Anh Dũng, TS Phạm Khắc Kỷ . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 137tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00034 |
26 |  | Lựa chọn giải pháp điều chế tín hiệu số trong hệ thống truyền dẫn số có hiệu suất sử dụng băng tần cao : Luận án TS Kỹ thuât: Mạng và kênh thông tin liên lạc. Mã số 2.07.14 / Hồ Văn Cừu; Nghd: TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng, TS. Phạm Khắc Kỷ . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2006. - 175tr. ; 30cm + CD + tóm tắt. Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
27 |  | Lựa chọn máy thu Rake cho hệ thống thông tin di động thế hệ ba CDMA . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 107tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 60 |
28 |  | Lý thuyết trải phổ và ứng dụng / B.s : Nguyễn Phạm Anh Dũng . - Hà Nội : Bưu điện, 2000. - 294 tr. : hình vẽ minh hoạ ; 27 cm. Thông tin xếp giá: VG/11316-VG/11415, VM/01665-VM/01669 |
29 |  | Mã hoá kênh và điều chế số: Hệ Cao đẳng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1998. - 131 tr.: 30 cm. |
30 |  | Mạng riêng ảo di động MVPN / B.s : Nguyễn Phạm Anh Dũng ; H.đ : Nguyễn Phạm Chiến Thắng . - Hà Nội : Bưu điện, 2005. - 499 tr. ; 24 cm. Thông tin xếp giá: VM/00746-VM/00755 |