KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi 
Tìm thấy  25  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1       Sắp xếp theo :     Hiển thị:    
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Báo hiệu trong mạng điện thoại = Signaling for telephone network / Lee Gil Yuong . - Hà Nội. : Khoa học kỹ thuật, 1993. - 86 tr. ; 21 cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01388-VM/01392
  • 2Các loại cáp sợi quang: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1994. - 115 tr.: 30 cm.
    3Cáp sợi quang: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1994. - 91 tr.: 30 cm.
    4Công nghệ ATM: Hệ cao đẳng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1997. - 90 tr.: 30 cm.
    5Công nghệ SDH / B.s : Trần Hồng Quân ; H.đ : Cao Phán . - Hà Nội : Bưu điện, 2000. - 257 tr. : hình vẽ minh hoạ ; 27 cm.
  • Thông tin xếp giá: VG/11566-VG/11580, VM/01655-VM/01659
  • 6Công nghệ SDH và hệ thống thiết bị FLX150/600 của FUJITSU . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 112tr: 30cm.
  • Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 14
  • 7Công nghệ thông tin quang đồng bộ SDH: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1998. - 162 tr.: 30 cm.
    8Công nghệ WDM và các sản phẩm mới của Acatel sử dụng trong mạng quang DWDM . - H.: Học viện CNBCVT. 2002. - 110tr: 30cm.
  • Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 49
  • 9Cơ sở kỹ thuật thông tin quang: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 2000. - 188 tr.: 30 cm.
    10Cơ sở kỹ thuật thông tin quang: Hệ trung học . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1994. - 117 tr.: 30 cm.
    11Cơ sở kỹ thuật WDM,ADFA và ứng dụng của chúng vào mạng đường trục Việt Nam . - H.: Học viện CNBCVT. - 95tr: 30cm.
  • Thông tin xếp giá: Đ/NK/ĐA 45
  • 12Fiber optical cable: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1993. - 110 tr.: 30 cm.
    13Ghép kênh PDH và SDH: Đại học . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông: . 1999. - 178 tr.: 30 cm.
    14Ghép kênh quang và khuyếch đại quang: Hệ cao đẳng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1998. - 64 tr.: 30 cm.
    15Hệ thống thông tin sợi quang / B.s : Trần Hồng Quân ; H.đ : Thái Hồng Nhị,...[và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 1993. - 200 tr. : hình vẽ , 27cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01551-VM/01555
  • 16Kỹ thuật ghép tín hiệu Digital và thiết bị MD32-2: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1992. - 226 tr.: 30 cm.
    17Thiết bị thông tin quang: Hệ bồi dưỡng . - Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông. 1993. - 248 tr.: 30 cm.
    18Thiết kế hệ thống thông tin cáp sợi quang bằng phương pháp lập trình trên máy tính:Mã số:037-97-TCT-RD . - H.: Học viện CNBCVT. 1998. - 29tr: 30cm.
    19Vi ba số. T.1 / A.A.R. Townsend ; C.b : Bùi Thiện Minh ; B.d : Cao Phán, Trần Hồng Quân, Trần Hoàng Lương . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 1993. - 375tr : hình vẽ, sơ đồ ; 27cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01561-VM/01563
  • 20Vi ba số. T.2 / A. A. R. Townsend ; C.b : Bùi Thiện Minh ; B.d : Cao Phán, Trần Hồng Quân, Trần Hoàng Lương ; H.đ : Nguyễn Ngọc Thiện, Trần Đức Lai . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 1993. - 297tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm.
  • Thông tin xếp giá: VM/01564-VM/01566
  • 21Vi ba số. Tập 1 / C.b : Bùi Thiện Minh ; B.d : Trần Hồng Quân, Cao Phán, Trần Hoàng Lương . - Tái bản lần 1. - Hà Nội : Bưu điện, 2000. - 404 tr. ; 27 cm.
  • Thông tin xếp giá: VG/10866-VG/10985, VM/01670-VM/01674
  • 22Vi ba số. Tập 2 / C.b : Bùi Thiện Minh ; B.d : Trần Hồng Quân, Cao Phán, Trần Hoàng Lương . - Tái bản lần 1. - Hà Nội : Bưu điện, 2000. - 322 tr. ; 27 cm.
  • Thông tin xếp giá: VG/10986-VG/11135, VM/01675-VM/01679
  • 23Vi ba số. Tập 1 / Bùi Thiện Minh (chủ biên) ; Trần Hồng Quân, Cao Phán, Trần Hoàng Lương (biên dịch) . - Tái bản lần thứ 5. - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 404tr. ; 27cm. - ( Tủ sách kiến thức cơ sở về Điện tử Viễn thông ).
  • Thông tin xếp giá: VM/01034-VM/01038
  • 24Viba số = Digital line of sight radio links, Tập 1 / A.A.R.Townsend ; C.b : Bùi Thiện Minh ; B.d : Trần Hồng Quân, Cao Phán, Trần Hoàng Lương . - Hà Nội : Bưu điện, 2000. - 407 tr.; 27 cm.
    25Viba số = Digital line of sight radio links, Tập 2 / A.A.R.Townsend; Bùi Thiện Minh (chủ biên); Trần Hồng Quân, Cao Phán, Trần Hoàng Lương biên dịch . - H.: Bưu điện, 2000. - 322 tr.; 26 cm.
  • Thông tin xếp giá: Đ/KV/VV 457-Đ/KV/VV 466